Các biến thể (Dị thể) của 菇

  • Cách viết khác

    𦱄

  • Thông nghĩa

Ý nghĩa của từ 菇 theo âm hán việt

菇 là gì? (Cô). Bộ Thảo (+8 nét). Tổng 11 nét but (フノ). Ý nghĩa là: Nấm. Từ ghép với : Nấm hương., “hương cô” nấm hương (Lentinus edodes). Chi tiết hơn...

Từ điển phổ thông

  • (xem: cô tô 菇苏)

Từ điển Thiều Chửu

  • Nấm. Như hương cô nấm hương.

Từ điển Trần Văn Chánh

* Nấm

- Nấm hương.

Từ điển trích dẫn

Danh từ
* Nấm

- “hương cô” nấm hương (Lentinus edodes).

Từ ghép với 菇