Đọc nhanh: 跳蚤定律 (khiêu tảo định luật). Ý nghĩa là: Định luật bọ chét: Mỗi lần thất bại là mỗi lần thiết lập giới hạn cho bản thân.
跳蚤定律 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Định luật bọ chét: Mỗi lần thất bại là mỗi lần thiết lập giới hạn cho bản thân
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 跳蚤定律
- 搞好 卫生 是 去 跳蚤 的 办法 之一
- Giữ gìn vệ sinh là một trong những cách phòng trừ bọ chó.
- 心脏 的 跳动 周期 是 固定 的
- Chu kỳ đập của tim là cố định.
- 根据 规定 , 申请者 一律 需经 笔试
- Theo quy định, tất cả người nộp đơn đều phải tham gia bài thi viết.
- 他 从律 所 跳槽 到 了 银行
- Anh ấy chuyển từ công ty luật sang làm ngân hàng.
- 接受 法律 规定 的 范围
- Chấp nhận trong phạm vi pháp luật yêu cầu.
- 一定 要 严肃 考场 纪律
- Nhất định phải nghiêm túc thực hiện kỷ luật phòng thi.
- 他们 遵守 法律 规定
- Họ tuân thủ các quy định của pháp luật.
- 君子协定 通常 不能 在 法律 上 得以 强制执行
- Thỏa thuận của người quý tộc thường không thể áp dụng bắt buộc theo luật pháp.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
定›
律›
蚤›
跳›