Đọc nhanh: 配着 (phối trứ). Ý nghĩa là: pha với nhau. Ví dụ : - 箱子上配着铜活。 trong hòm này đựng đồ đồng.
配着 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. pha với nhau
- 箱子 上配 着 铜活
- trong hòm này đựng đồ đồng.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 配着
- 绿油油 的 枝叶 衬托 着 红艳艳 的 花朵 , 那么 配合 , 那么 美丽
- giữa những cành lá xanh mơn mởn, điểm những bông hoa đỏ rực, thật là phù hợp, thật là đẹp mắt.
- 一总要 二十个 人才 够 分配
- Tổng cộng hai mươi người mới đủ điều động.
- 箱子 上配 着 铜活
- trong hòm này đựng đồ đồng.
- 士兵 们 配备 着 戈
- Các binh sĩ được trang bị giáo.
- 一时 还 用不着
- Tạm thời chưa dùng đến.
- 一溜 树木 沿着 河边
- Một hàng cây dọc theo bờ sông.
- 一件 小 事情 , 用不着 这么 渲染
- việc cỏn con, không cần phải thổi phồng như vậy.
- 一家 五口 都 仗 着 他 养活 , 可苦 了 他 了
- một mình anh ấy nuôi cả nhà năm miệng ăn, thật là khổ thân anh ta.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
着›
配›