Đọc nhanh: 泡蘑菇 (phao ma cô). Ý nghĩa là: dây dưa; cù nhầy cù nhựa; cù cưa cù nhằn, giềnh giàng; chàng ràng.
泡蘑菇 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. dây dưa; cù nhầy cù nhựa; cù cưa cù nhằn
故意纠缠,拖延时间
✪ 2. giềnh giàng; chàng ràng
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 泡蘑菇
- 他 喜欢 上山 采蘑菇
- Anh ấy thích lên núi hái nấm.
- 别 蘑菇 了 , 该 去 上学 了
- Đừng lề mề nữa, phải lên lớp rồi.
- 别 找 他 蘑菇 了
- Đừng dây dưa với anh ta nữa.
- 蘑菇 富含 多种营养
- Nấm chứa nhiều loại dinh dưỡng.
- 这 道菜 里 有 很多 蘑菇
- Món ăn này có rất nhiều nấm.
- 蘑菇 生长 在 阴凉 的 地方
- Nấm mọc ở nơi râm mát.
- 吃 这种 有毒 的 蘑菇 会 要命
- Ăn loại nấm độc này sẽ gây chết người.
- 这种 长 在 树下 的 蘑菇 有毒
- Loại nấm mọc dưới gốc cây này có độc.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
泡›
菇›
蘑›