Đọc nhanh: 蔷薇十字团 (sắc vi thập tự đoàn). Ý nghĩa là: trật tự Rosicrucian (trật tự ma thuật).
蔷薇十字团 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. trật tự Rosicrucian (trật tự ma thuật)
the Rosicrucian order (masonic order)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 蔷薇十字团
- 你 做 的 本 年度预算 数字 十分 准确
- Số liệu ngân sách bạn đã làm cho năm nay rất chính xác.
- 他 匿名 向 红十字 捐 了 大笔 钱
- Anh giấu tên đã quyên góp một số tiền lớn cho Hội Chữ thập đỏ.
- 前面 有个 十字路口
- Phía trước có một ngã tư.
- 《 康熙字典 》 分子 、 丑 、 寅 、 卯 等 十二 集
- 'Khang Hi Tự Điển' phân thành Tí, Sửu, Dần, Mẹo... mười hai tập
- 团队 合作 十分 协调
- Sự hợp tác của đội rất nhịp nhàng.
- 十字架 是 基督教 的 象征
- Cái thập giá là biểu tượng của đạo Kitô giáo.
- 他共写 了 三十多万 字
- Anh ấy đã viết tổng cộng hơn ba trăm nghìn chữ.
- 他 在 50 码远 的 十字路口 停 了 下来
- Anh dừng lại ở ngã tư cách đó 50 mét.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
十›
团›
字›
蔷›
薇›