蒸馏 zhēngliú
volume volume

Từ hán việt: 【chưng lưu】

Đọc nhanh: 蒸馏 (chưng lưu). Ý nghĩa là: cất; chưng; chưng cất; cách chưng. Ví dụ : - 水可以通过蒸馏而提纯。 Nước có thể được tinh chế bằng phương pháp chưng cất.. - 我们可以用蒸馏法使水净化。 Chúng ta có thể sử dụng phương pháp chưng cất để làm sạch nước.. - 过去这些年来用蒸馏法制取淡水成本一直很高。 Trong những năm qua, chi phí để sản xuất nước ngọt bằng phương pháp chưng cất luôn rất cao.

Ý Nghĩa của "蒸馏" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

蒸馏 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. cất; chưng; chưng cất; cách chưng

把液体混合物加热沸腾,使其中沸点较低的组分首先变成蒸气,再冷凝成液体,以与其他组分分离或除去所含杂质

Ví dụ:
  • volume volume

    - shuǐ 可以 kěyǐ 通过 tōngguò 蒸馏 zhēngliú ér 提纯 tíchún

    - Nước có thể được tinh chế bằng phương pháp chưng cất.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen 可以 kěyǐ yòng 蒸馏 zhēngliú 法使 fǎshǐ 水净化 shuǐjìnghuà

    - Chúng ta có thể sử dụng phương pháp chưng cất để làm sạch nước.

  • volume volume

    - 过去 guòqù 这些年来 zhèxiēniánlái yòng 蒸馏 zhēngliú 法制 fǎzhì 淡水 dànshuǐ 成本 chéngběn 一直 yìzhí hěn gāo

    - Trong những năm qua, chi phí để sản xuất nước ngọt bằng phương pháp chưng cất luôn rất cao.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 蒸馏

  • volume volume

    - jīng bèi 甲板 jiǎbǎn chuán 一种 yīzhǒng 蒸汽 zhēngqì chuán 带有 dàiyǒu 圆形 yuánxíng de 船头 chuántóu 上甲板 shàngjiǎbǎn 遮蔽 zhēbì 雨水 yǔshuǐ

    - 鲸背甲板船 là một loại thuyền hơi nước, có đầu thuyền hình tròn và một tấm ván trên đầu thuyền để che mưa.

  • volume volume

    - 年糕 niángāo 越蒸 yuèzhēng 越往 yuèwǎng xià

    - Bánh tổ càng hấp càng lõm xuống.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen chī 蒸饺 zhēngjiǎo ba

    - Chúng ta đi ăn bánh chẻo hấp nhé.

  • volume volume

    - 愤怒 fènnù 蒸发 zhēngfā le

    - Cơn giận dữ đã biến mất.

  • volume volume

    - 每周 měizhōu dōu hàn zhēng 一次 yīcì

    - Cô ấy đi xông hơi mỗi tuần một lần.

  • volume volume

    - shuǐ 可以 kěyǐ 通过 tōngguò 蒸馏 zhēngliú ér 提纯 tíchún

    - Nước có thể được tinh chế bằng phương pháp chưng cất.

  • volume volume

    - 过去 guòqù 这些年来 zhèxiēniánlái yòng 蒸馏 zhēngliú 法制 fǎzhì 淡水 dànshuǐ 成本 chéngběn 一直 yìzhí hěn gāo

    - Trong những năm qua, chi phí để sản xuất nước ngọt bằng phương pháp chưng cất luôn rất cao.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen 可以 kěyǐ yòng 蒸馏 zhēngliú 法使 fǎshǐ 水净化 shuǐjìnghuà

    - Chúng ta có thể sử dụng phương pháp chưng cất để làm sạch nước.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Hoả 火 (+9 nét), thảo 艸 (+10 nét)
    • Pinyin: Zhēng
    • Âm hán việt: Chưng
    • Nét bút:一丨丨フ丨フノ丶一丶丶丶丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:TNEF (廿弓水火)
    • Bảng mã:U+84B8
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Thực 食 (+10 nét)
    • Pinyin: Liú , Liù
    • Âm hán việt: Lưu , Lựu
    • Nét bút:ノフフノフ丶フノ丨フ一丨一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:NVHHW (弓女竹竹田)
    • Bảng mã:U+998F
    • Tần suất sử dụng:Thấp