Đọc nhanh: 吸湿 (hấp thấp). Ý nghĩa là: thấm, hấp thụ.
吸湿 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. thấm
absorbent
✪ 2. hấp thụ
to absorb
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 吸湿
- 二氧化碳 可以 被 植物 吸收
- carbon dioxide có thể được thực vật hấp thụ.
- 他 在 雨 中 淋湿 了
- Anh ta bị ướt sũng trong mưa.
- 这种 纤维 具有 良好 的 吸湿性
- Loại sợi này có khả năng hút ẩm tốt.
- 鲜明 的 色彩 吸引 了 大家
- Màu sắc nổi bật thu hút mọi người.
- 他 在 起居室 里 用 吸尘器 打扫 地毯
- Anh ấy đang sử dụng máy hút bụi để làm sạch thảm trong phòng khách.
- 他 吸 了 一口 牛奶
- Anh ấy uống một ngụm sữa bò.
- 他 光辉 之貌 吸引 了 很多 女人
- vẻ ngoài xán lạn của anh ta thu hút rất nhiều phụ nữ
- 他 因 吸毒 过量 而 要命
- Anh ấy chết vì sử dụng ma túy quá liều.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
吸›
湿›