Đọc nhanh: 树艺学 (thụ nghệ học). Ý nghĩa là: Nghề trồng cây.
树艺学 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Nghề trồng cây
树艺学,为进行栽培、研究、经营管理单独一株树木、灌木、藤本植物或其他多年生木本植物的工作或学科。
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 树艺学
- 艾伯特 · 钟 从 艺校 辍学 了
- Albert chung là một học sinh bỏ học ở trường nghệ thuật.
- 学校 门口 前面 有 一株 大树
- Trước cổng trường có một cái cây to.
- 她 为 学生 树立 一个 好榜样
- Cô ấy làm tấm gương tốt cho học sinh.
- 他 毕业 于 一所 工艺美术 学校
- Anh ấy tốt nghiệp từ một trường nghệ thuật công nghiệp.
- 想 学 惊人 艺 须 下苦功夫
- Nếu bạn muốn trở thành một người nghệ sĩ tuyệt vời thì bạn cần chăm chỉ.
- 他 幼年 坐 科学 艺 , 习 青衣
- lúc nhỏ anh ấy học kịch
- 他 学会 了 木工 的 手艺
- Anh ấy đã học được nghề mộc.
- 学校 里边 有 很多 果树
- Trong trường học có rất nhiều cây ăn quả.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
学›
树›
艺›