Đọc nhanh: 葡萄 (bồ đào). Ý nghĩa là: cây nho, quả nho. Ví dụ : - 爸爸种了很多葡萄树。 Bố tớ đã trồng rất nhiều nho.. - 这个地区种了很多葡萄树。 Nơi này trồng rất nhiều cây nho.. - 她把葡萄放到一个大盘子上。 Cô ấy đặt nho vào một đĩa lớn.
葡萄 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. cây nho
落叶藤本植物,叶子掌状分裂,圆锥花序,开黄绿色小花果实圆形或椭圆形,成熟时紫色或黄绿色,味酸甜、多汁、是常见的水果,也是酿酒的原料
- 爸爸 种 了 很多 葡萄树
- Bố tớ đã trồng rất nhiều nho.
- 这个 地区 种 了 很多 葡萄树
- Nơi này trồng rất nhiều cây nho.
✪ 2. quả nho
这种植物的果实。
- 她 把 葡萄 放到 一个 大 盘子 上
- Cô ấy đặt nho vào một đĩa lớn.
- 你 喜欢 吃 葡萄 吗
- Cậu thích ăn nho không?
- 我们 一边 吃 葡萄 一边 聊天
- Chúng tôi vừa ăn nho vừa nói chuyện.
- 他 给 我 买 了 很多 葡萄
- Anh ấy mua cho tớ rất nhiều nho.
Xem thêm 2 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 葡萄
- 她 去 练习 葡萄牙语 了
- Đã đi thực hành tiếng Bồ Đào Nha của cô ấy.
- 吐鲁番 的 葡萄 很 著名
- nho ở Tu-ru-phan rất nổi tiếng.
- 像是 我 还 不 认识 任何 葡萄牙人
- Giống như tôi chưa gặp bất kỳ người Bồ Đào Nha nào.
- 在 他 的 酒类 收藏 中有 一些 名贵 的 陈年 葡萄酒
- Trong bộ sưu tập rượu của anh ta có một số chai rượu nho cổ đắt tiền.
- 她 把 葡萄 放到 一个 大 盘子 上
- Cô ấy đặt nho vào một đĩa lớn.
- 你 喜欢 吃 葡萄 吗 ?
- Em có thích ăn nho không?
- 他 输液 输 的 是 葡萄糖
- Dịch truyền anh ấy truyền là glucose.
- 她 喜欢 吃 甜甜的 葡萄
- Cô ấy thích ăn nho ngọt.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
萄›
葡›