Đọc nhanh: 葡萄干 (bồ đào can). Ý nghĩa là: nho khô. Ví dụ : - 我用葡萄干酿酒,所以我毋需久等。 Tôi dùng nho khô để ủ rượu nên phải đợi khá lâu.. - 葡萄干儿。 nho khô
葡萄干 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. nho khô
(葡萄干儿) 晒干的葡萄
- 我用 葡萄干 酿酒 所以 我 毋需 久等
- Tôi dùng nho khô để ủ rượu nên phải đợi khá lâu.
- 葡萄干 儿
- nho khô
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 葡萄干
- 葡萄干 儿
- nho khô
- 今年 的 葡萄 因为 霜降 而 大面积 减产
- Sản lượng nho năm nay sụt giảm nghiêm trọng do sương giá.
- 他 修理 了 葡萄藤
- Anh ấy đã cắt tỉa cây nho.
- 在 他 的 酒类 收藏 中有 一些 名贵 的 陈年 葡萄酒
- Trong bộ sưu tập rượu của anh ta có một số chai rượu nho cổ đắt tiền.
- 他 输液 输 的 是 葡萄糖
- Dịch truyền anh ấy truyền là glucose.
- 以 这个 价格 , 这 葡萄酒 算是 物美价廉 了
- Rượu nho mà với cái giá này thì có thể coi là ngon bổ rẻ rồi!
- 我用 葡萄干 酿酒 所以 我 毋需 久等
- Tôi dùng nho khô để ủ rượu nên phải đợi khá lâu.
- 一颗 葡萄
- Một quả nho
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
干›
萄›
葡›