Đọc nhanh: 葡萄糖 (bồ đào đường). Ý nghĩa là: đường glu-cô; glucôza, đường luyện.
葡萄糖 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. đường glu-cô; glucôza
有机化合物,分子式C6H12O6,单糖类,无色结晶,有甜味,广泛存在于生物体中,特别是葡萄中含量多,通常用淀粉制成葡萄糖营养价值很高,是人和动物的能量的主要来源,医药上用 做滋补剂,也用来制造糖果、点心等简称葡糖
✪ 2. đường luyện
有机化合物, 分子式C6H12O6, 单糖类, 无色结晶, 有甜味, 广泛存在于生物体中, 特别是葡萄中含量多, 通常用淀粉制成葡萄糖营养价值很高, 是人和动物的能量的主要来源, 医药上用做滋 补剂, 也用来制造糖果、点心等
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 葡萄糖
- 她 说 的 是 巴西 葡萄牙语
- Cô ấy đang nói tiếng Bồ Đào Nha ở Brazil
- 葡萄糖 属于 单 糖类
- Glucozơ thuộc loại đường đơn.
- 吐鲁番 的 葡萄 很 著名
- nho ở Tu-ru-phan rất nổi tiếng.
- 像是 我 还 不 认识 任何 葡萄牙人
- Giống như tôi chưa gặp bất kỳ người Bồ Đào Nha nào.
- 他 输液 输 的 是 葡萄糖
- Dịch truyền anh ấy truyền là glucose.
- 他种 很多 葡萄树
- Anh ấy trồng rất nhiều cây nho.
- 他 拒绝 喝 黑 比诺 葡萄酒
- Anh ấy từ chối uống pinot noir
- 他 给 我 买 了 很多 葡萄
- Anh ấy mua cho tớ rất nhiều nho.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
糖›
萄›
葡›