Đọc nhanh: 落第 (lạc đệ). Ý nghĩa là: thi rớt; không đậu.
落第 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. thi rớt; không đậu
科举考试 (乡试以上) 没考中
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 落第
- 黄河 是 中国 第二 长河
- Hoàng Hà là con sông dài thứ hai của Trung Quốc.
- 七零八落
- lộn xộn; tan tành.
- 下落不明
- không rõ tăm tích; ở đâu không rõ.
- 上 月 第一个 周六
- Thứ Bảy đầu tháng trước.
- 一颗 流星 从 天边 落下来 , 瞬息间 便 消失 了
- một ngôi sao băng từ trên trời rơi xuống, trong nháy mắt đã biến mất.
- 第一个 空间 是 院落
- Không gian đầu tiên là sân trong.
- 他 在 高考 中 落第 了
- Anh ấy đã thi rớt trong kỳ thi đại học.
- 一摞 书 放在 角落里
- Một chồng sách được đặt ở trong góc.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
第›
落›