Đọc nhanh: 生根 (sinh căn). Ý nghĩa là: bắt rễ; mọc rễ; bén rễ. Ví dụ : - 在群众中生根。 bắt rễ trong quần chúng.
生根 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. bắt rễ; mọc rễ; bén rễ
比喻事物建立起牢固的基础
- 在群众中 生根
- bắt rễ trong quần chúng.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 生根
- 安排 生活 要 根据 量入为出 的 原则
- Sắp xếp cuộc sống phải dựa theo nguyên tắc lường thu để chi.
- 一埯 儿 花生
- một khóm lạc
- 一个 优等生 蜕变 为 小偷 , 这种 教训 值得 记取
- Một học sinh ưu tú biến chất thành tên trộm, bài học này đáng phải ghi nhớ.
- 只有 根植 于 生活 , 艺术 才 会 有 生命力
- chỉ có thể cắm rễ vào cuộc sống thì nghệ thuật mới có sức sống.
- 一些 老区 生活 细节 的 穿插 , 使 这个 剧 的 主题 更加 鲜明
- xen vào một số tình tiết phụ nói về cuộc sống ở nơi cũ, sẽ làm cho chủ đề vở kịch thêm rõ ràng.
- 在群众中 生根
- bắt rễ trong quần chúng.
- 这种 事情 压根 就 不 可能 发生
- Không đời nào điều này sẽ xảy ra được.
- 根据 新 政策 非京籍 学生 不再 需要 缴纳 赞助费
- Theo chính sách mới, sinh viên ngoài Bắc Kinh không còn phải trả phí tài trợ
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
根›
生›