Đọc nhanh: 落地窗 (lạc địa song). Ý nghĩa là: cửa sổ sát đất; cửa sổ sát sàn.
落地窗 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. cửa sổ sát đất; cửa sổ sát sàn
下端直到地面或楼板的高而长的窗子
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 落地窗
- 他 把 滑翔机 降落 在 田地 里 了
- Anh ta đã hạ cánh máy bay dù trên cánh đồng.
- 两颗 凝滞 的 眼珠 出神 地望 着 窗外
- hai con mắt đờ đẫn nhìn ra ngoài cửa sổ.
- 不料 走 错 一步 , 竟 落到 这般 天地
- không ngời đi sai một bước, lại rơi vài tình cảnh này.
- 一夜 大风 , 地上 落满 了 干枯 的 树叶
- sau một đêm gió to, mặt đất rơi đầy những chiếc lá khô.
- 他 落下 车窗 透气
- Anh ấy hạ cửa sổ xe cho thoáng.
- 一串串 汗珠 洒落 在 地上
- mồ hôi rơi ròng ròng xuống đất.
- 他 目不转睛 地 注视 着 窗外
- Anh ấy nhìn chằm chằm ra ngoài cửa sổ.
- 一发 又 一发 炮弹 落 在 阵地 上
- Những phát pháo lần lượt rơi xuống mặt trận.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
地›
窗›
落›