Đọc nhanh: 落地灯 (lạc địa đăng). Ý nghĩa là: đèn đặt dưới đất (có đế cao hoặc đế thấp).
落地灯 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. đèn đặt dưới đất (có đế cao hoặc đế thấp)
放在室内地上的有立柱和底座的电灯
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 落地灯
- 作出 决策 乃 当务之急 , 此事 必然 地落 在 他 身上
- Việc đưa ra quyết định là việc cấp bách, và nhiệm vụ này chắc chắn sẽ rơi vào vai anh ta.
- 这个 落地灯 有点儿 暗
- Cái đèn đứng này hơi tối.
- 不料 走 错 一步 , 竟 落到 这般 天地
- không ngời đi sai một bước, lại rơi vài tình cảnh này.
- 他 一不小心 , 就 被 掉落在 地上 的 电线 绊倒 了
- Anh ta vô tình vấp phải một sợi dây ngã xuống đất.
- 传说 我们 这儿 是 凤凰 飞落 的 地方 是 风水宝地
- Tương truyền, chỗ chúng tôi đây là nơi phượng bay xuống và chính là bảo địa phong thủy.
- 一夜 大风 , 地上 落满 了 干枯 的 树叶
- sau một đêm gió to, mặt đất rơi đầy những chiếc lá khô.
- 一串串 汗珠 洒落 在 地上
- mồ hôi rơi ròng ròng xuống đất.
- 一发 又 一发 炮弹 落 在 阵地 上
- Những phát pháo lần lượt rơi xuống mặt trận.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
地›
灯›
落›