落儿 lào er
volume volume

Từ hán việt: 【lạc nhi】

Đọc nhanh: 落儿 (lạc nhi). Ý nghĩa là: có máu mặt; khá giả (chỉ dùng sau "", "没有"). Ví dụ : - 有落儿(富足)。 khá giả.. - 没落儿(穷困) nghèo nàn

Ý Nghĩa của "落儿" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

落儿 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. có máu mặt; khá giả (chỉ dùng sau "有", "没有")

生活上的着落 (指钱财等,只用作''有,没有''后面) 也说落子

Ví dụ:
  • volume volume

    - yǒu 落儿 làoér ( 富足 fùzú )

    - khá giả.

  • volume volume

    - 没落 mòluò ér ( 穷困 qióngkùn )

    - nghèo nàn

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 落儿

  • volume volume

    - 新生 xīnshēng 婴儿 yīngér yīng 及时 jíshí 落户 luòhù

    - trẻ mới sinh ra phải kịp thời đăng ký hộ khẩu.

  • volume volume

    - 传说 chuánshuō 我们 wǒmen 这儿 zhèér shì 凤凰 fènghuáng 飞落 fēiluò de 地方 dìfāng shì 风水宝地 fēngshuǐbǎodì

    - Tương truyền, chỗ chúng tôi đây là nơi phượng bay xuống và chính là bảo địa phong thủy.

  • volume volume

    - yǒu 落儿 làoér ( 富足 fùzú )

    - khá giả.

  • volume volume

    - 时代广场 shídàiguǎngchǎng 这儿 zhèér de 五彩 wǔcǎi 纸片 zhǐpiàn 纷纷 fēnfēn 落下 làxià

    - Chúng tôi đang ở trong một cơn bão tuyết ảo đầy hoa giấy ở Quảng trường Thời đại.

  • volume volume

    - de 病前 bìngqián 几天 jǐtiān 刚好 gānghǎo le 点儿 diǎner 现在 xiànzài yòu 重落 zhòngluò le

    - mấy hôm trước, bệnh của ông ấy vừa đỡ được một chút, bây giờ lại nặng trở lại.

  • volume volume

    - 那儿 nàér shì 工人 gōngrén de 落处 luòchù

    - Kia là nơi cư trú của công nhân.

  • volume volume

    - 这样 zhèyàng wèi 卖命 màimìng dào le ér hái 落个 luògè 不是 búshì

    - tôi ra sức vì anh như vậy, rốt cuộc tôi được cái gì.

  • volume volume

    - 走得慢 zǒudémàn luò zài le hòu 尾儿 wěiér

    - anh ấy đi chậm quá, rơi lại phía sau.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:2 nét
    • Bộ:Nhân 儿 (+0 nét)
    • Pinyin: ēr , ér , R , Rén
    • Âm hán việt: Nhi , Nhân
    • Nét bút:ノフ
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:LU (中山)
    • Bảng mã:U+513F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Thảo 艸 (+9 nét)
    • Pinyin: Là , Lào , Luō , Luò
    • Âm hán việt: Lạc
    • Nét bút:一丨丨丶丶一ノフ丶丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:TEHR (廿水竹口)
    • Bảng mã:U+843D
    • Tần suất sử dụng:Rất cao