Đọc nhanh: 落儿 (lạc nhi). Ý nghĩa là: có máu mặt; khá giả (chỉ dùng sau "有", "没有"). Ví dụ : - 有落儿(富足)。 khá giả.. - 没落儿(穷困) nghèo nàn
落儿 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. có máu mặt; khá giả (chỉ dùng sau "有", "没有")
生活上的着落 (指钱财等,只用作''有,没有''后面) 也说落子
- 有 落儿 ( 富足 )
- khá giả.
- 没落 儿 ( 穷困 )
- nghèo nàn
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 落儿
- 新生 婴儿 应 及时 落户
- trẻ mới sinh ra phải kịp thời đăng ký hộ khẩu.
- 传说 我们 这儿 是 凤凰 飞落 的 地方 是 风水宝地
- Tương truyền, chỗ chúng tôi đây là nơi phượng bay xuống và chính là bảo địa phong thủy.
- 有 落儿 ( 富足 )
- khá giả.
- 时代广场 这儿 的 五彩 纸片 纷纷 落下
- Chúng tôi đang ở trong một cơn bão tuyết ảo đầy hoa giấy ở Quảng trường Thời đại.
- 他 的 病前 几天 刚好 了 点儿 , 现在 又 重落 了
- mấy hôm trước, bệnh của ông ấy vừa đỡ được một chút, bây giờ lại nặng trở lại.
- 那儿 是 工人 的 落处
- Kia là nơi cư trú của công nhân.
- 我 这样 为 你 卖命 , 到 了 儿 还 落个 不是
- tôi ra sức vì anh như vậy, rốt cuộc tôi được cái gì.
- 他 走得慢 , 落 在 了 后 尾儿
- anh ấy đi chậm quá, rơi lại phía sau.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
儿›
落›