Đọc nhanh: 落地挂钟 (lạc địa quải chung). Ý nghĩa là: Đồng hồ treo.
落地挂钟 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Đồng hồ treo
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 落地挂钟
- 他 把 滑翔机 降落 在 田地 里 了
- Anh ta đã hạ cánh máy bay dù trên cánh đồng.
- 他 的 胸前 明晃晃 地 挂满 了 奖章
- trước ngực anh ấy đeo hai tấm huy chương sáng loáng.
- 不料 走 错 一步 , 竟 落到 这般 天地
- không ngời đi sai một bước, lại rơi vài tình cảnh này.
- 一夜 大风 , 地上 落满 了 干枯 的 树叶
- sau một đêm gió to, mặt đất rơi đầy những chiếc lá khô.
- 吧 的 一声 , 茶碗 落地
- Tách trà rơi "xoảng" một cái xuống đất.
- 他 腰带 上 滴里嘟噜 地挂 着 好多 钥匙
- Thắt lưng anh ấy móc nhiều chìa khoá lớn nhỏ khác nhau.
- 一发 又 一发 炮弹 落 在 阵地 上
- Những phát pháo lần lượt rơi xuống mặt trận.
- 他 生气 地挂 了 电话
- Anh ấy tức giận cúp điện thoại.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
地›
挂›
落›
钟›