Đọc nhanh: 萨尔浒之战 (tát nhĩ hử chi chiến). Ý nghĩa là: Trận Sarhu năm 1619, trong đó Manchus dưới quyền của Nurhaci 努爾哈赤 | 努尔哈赤 đã nghiền nát bốn đạo quân nhà Minh.
萨尔浒之战 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Trận Sarhu năm 1619, trong đó Manchus dưới quyền của Nurhaci 努爾哈赤 | 努尔哈赤 đã nghiền nát bốn đạo quân nhà Minh
Battle of Sarhu in 1619, in which the Manchus under Nurhaci 努爾哈赤|努尔哈赤 crushed four Ming armies
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 萨尔浒之战
- 从那之后 巴塞尔 艺术展 我 年 年 不落
- Tôi đã không bỏ lỡ một triển lãm nghệ thuật ở Basel kể từ đó.
- 此城 乃 蕞 尔 之城
- Thành phố này là một thành phố nhỏ bé.
- 邱吉尔 早餐 前要 喝 四分之一 公升 的 白兰地
- Winston Churchill uống một lít rượu mạnh trước khi ăn sáng.
- 淝 水之战 是 中国 历史 上 以少胜多 的 著名 战例
- trận Phì Thuỷ là trận điển hình nổi tiếng về lấy ít thắng nhiều trong lịch sử Trung Quốc.
- 当今 之世 , 机遇 与 挑战 并存
- Thời đại ngày nay, cơ hội và thách thức đồng thời tồn tại.
- 比尔 · 盖茨 之所以 成功
- Bill Gates là Bill Gates bởi vì
- 但 汉密尔顿 之家会 很 合适 的
- Nhưng Hamilton House sẽ.
- 人生 之中 有 许多 挑战
- Cuộc đời vốn dĩ chứa đựng nhiều thử thách.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
之›
尔›
战›
浒›
萨›