- Tổng số nét:9 nét
- Bộ:Thuỷ 水 (+6 nét)
- Các bộ:
Thủy (氵)
Can (干)
- Pinyin:
Hǔ
- Âm hán việt:
Hử
- Nét bút:丶丶一丶フノ一一丨
- Lục thư:Hình thanh
- Hình thái:⿰⺡许
- Thương hiệt:EIVJ (水戈女十)
- Bảng mã:U+6D52
- Tần suất sử dụng:Trung bình
Các biến thể (Dị thể) của 浒
Ý nghĩa của từ 浒 theo âm hán việt
浒 là gì? 浒 (Hử). Bộ Thuỷ 水 (+6 nét). Tổng 9 nét but (丶丶一丶フノ一一丨). Ý nghĩa là: bến nước. Từ ghép với 浒 : 水滸 Bờ nước, bãi lầy. Chi tiết hơn...
Từ điển phổ thông
Từ điển Trần Văn Chánh
* Bờ, ven (nước), vệ sông, bãi lầy
Từ ghép với 浒