Đọc nhanh: 洒 (sái.tẩy.thối.tiển). Ý nghĩa là: vẩy; rắc; tung; xịt (nước), rơi vãi; tràn; đổ, tự nhiên; thoải mái (không bị kiềm chế). Ví dụ : - 扫地的时候先洒些水。 Khi quét nhà trước tiên hãy vẩy một ít nước.. - 你先把水洒到地上。 Bạn xịt nước xuống đất trước đi.. - 把洒在地上的粮食捡起来。 Nhặt thức ăn rơi vãi trên mặt đất.
洒 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. vẩy; rắc; tung; xịt (nước)
使 (水或其他东西) 分散地落下
- 扫地 的 时候 先洒些 水
- Khi quét nhà trước tiên hãy vẩy một ít nước.
- 你 先 把 水洒 到 地上
- Bạn xịt nước xuống đất trước đi.
✪ 2. rơi vãi; tràn; đổ
分散地落下
- 把 洒 在 地上 的 粮食 捡起来
- Nhặt thức ăn rơi vãi trên mặt đất.
- 别 把 汤洒 了
- Đừng làm đổ canh.
洒 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tự nhiên; thoải mái (không bị kiềm chế)
自然; 舒适(无拘束)
- 他 的 性格 很 洒脱
- Tính cách của anh ấy rất thoải mái.
- 他 生活 得 洒脱 自 在
- Anh sống thoải mái tự tại.
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 洒
✪ 1. 洒 + 下来/到...
rơi xuống
- 雨水 从 天空 中洒 了 下来
- Mưa rơi từ trên trời xuống.
- 我 觉得 好像 有 水洒 了 下来
- Tôi cảm thấy như có nước rơi xuống.
✪ 2. Danh từ(水/汤/酒/油/米/豆子)+ 洒 + 到/在 + ... 上
cái gì đó đổ ra/ đổ xuống
- 谁 把 水洒 到 地上 了 ?
- Ai đã đổ nước xuống đất?
- 酒洒 到 桌子 上 了
- Rượu đổ trên bàn.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 洒
- 风神 挥洒
- phong thái tự nhiên
- 台风 儿 潇洒
- phong cách diễn tự nhiên khoáng đạt.
- 别 把 汤洒 了
- Đừng làm đổ canh.
- 他 选择 了 潇洒 的 生活
- Anh ấy lựa chọn cuộc sống tự do.
- 农民 喷洒 药物 杀死 细菌
- Nông dân phun thuốc để tiêu diệt vi khuẩn.
- 他 的 谈吐 非常 潇洒
- Lời nói của anh ấy rất tự nhiên.
- 华辉 洒满 了 大地
- Ánh sáng rực rỡ phủ đầy mặt đất.
- 你 先 把 水洒 到 地上
- Bạn xịt nước xuống đất trước đi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
洒›