volume volume

Từ hán việt: 【sái.tẩy.thối.tiển】

Đọc nhanh: (sái.tẩy.thối.tiển). Ý nghĩa là: vẩy; rắc; tung; xịt (nước), rơi vãi; tràn; đổ, tự nhiên; thoải mái (không bị kiềm chế). Ví dụ : - 扫地的时候先洒些水。 Khi quét nhà trước tiên hãy vẩy một ít nước.. - 你先把水洒到地上。 Bạn xịt nước xuống đất trước đi.. - 把洒在地上的粮食捡起来。 Nhặt thức ăn rơi vãi trên mặt đất.

Ý Nghĩa của "" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 5 TOCFL 5-6

khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. vẩy; rắc; tung; xịt (nước)

使 (水或其他东西) 分散地落下

Ví dụ:
  • volume volume

    - 扫地 sǎodì de 时候 shíhou 先洒些 xiānsǎxiē shuǐ

    - Khi quét nhà trước tiên hãy vẩy một ít nước.

  • volume volume

    - xiān 水洒 shuǐsǎ dào 地上 dìshàng

    - Bạn xịt nước xuống đất trước đi.

✪ 2. rơi vãi; tràn; đổ

分散地落下

Ví dụ:
  • volume volume

    - zài 地上 dìshàng de 粮食 liángshí 捡起来 jiǎnqǐlai

    - Nhặt thức ăn rơi vãi trên mặt đất.

  • volume volume

    - bié 汤洒 tāngsǎ le

    - Đừng làm đổ canh.

khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. tự nhiên; thoải mái (không bị kiềm chế)

自然; 舒适(无拘束)

Ví dụ:
  • volume volume

    - de 性格 xìnggé hěn 洒脱 sǎtuō

    - Tính cách của anh ấy rất thoải mái.

  • volume volume

    - 生活 shēnghuó 洒脱 sǎtuō zài

    - Anh sống thoải mái tự tại.

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến

✪ 1. 洒 + 下来/到...

rơi xuống

Ví dụ:
  • volume

    - 雨水 yǔshuǐ cóng 天空 tiānkōng 中洒 zhōngsǎ le 下来 xiàlai

    - Mưa rơi từ trên trời xuống.

  • volume

    - 觉得 juéde 好像 hǎoxiàng yǒu 水洒 shuǐsǎ le 下来 xiàlai

    - Tôi cảm thấy như có nước rơi xuống.

✪ 2. Danh từ(水/汤/酒/油/米/豆子)+ 洒 + 到/在 + ... 上

cái gì đó đổ ra/ đổ xuống

Ví dụ:
  • volume

    - shuí 水洒 shuǐsǎ dào 地上 dìshàng le

    - Ai đã đổ nước xuống đất?

  • volume

    - 酒洒 jiǔsǎ dào 桌子 zhuōzi shàng le

    - Rượu đổ trên bàn.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • volume volume

    - 风神 fēngshén 挥洒 huīsǎ

    - phong thái tự nhiên

  • volume volume

    - 台风 táifēng ér 潇洒 xiāosǎ

    - phong cách diễn tự nhiên khoáng đạt.

  • volume volume

    - bié 汤洒 tāngsǎ le

    - Đừng làm đổ canh.

  • volume volume

    - 选择 xuǎnzé le 潇洒 xiāosǎ de 生活 shēnghuó

    - Anh ấy lựa chọn cuộc sống tự do.

  • volume volume

    - 农民 nóngmín 喷洒 pēnsǎ 药物 yàowù 杀死 shāsǐ 细菌 xìjūn

    - Nông dân phun thuốc để tiêu diệt vi khuẩn.

  • volume volume

    - de 谈吐 tántǔ 非常 fēicháng 潇洒 xiāosǎ

    - Lời nói của anh ấy rất tự nhiên.

  • volume volume

    - 华辉 huáhuī 洒满 sǎmǎn le 大地 dàdì

    - Ánh sáng rực rỡ phủ đầy mặt đất.

  • volume volume

    - xiān 水洒 shuǐsǎ dào 地上 dìshàng

    - Bạn xịt nước xuống đất trước đi.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+6 nét)
    • Pinyin: Cuǐ , Sǎ , Sěn , Xǐ , Xiǎn , Xùn
    • Âm hán việt: Sái , Thối , Tiển , Tẩy
    • Nét bút:丶丶一一丨フノフ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:EMCW (水一金田)
    • Bảng mã:U+6D12
    • Tần suất sử dụng:Cao

Từ cận nghĩa

Từ trái nghĩa