Đọc nhanh: 洒狗血 (sái cẩu huyết). Ý nghĩa là: diễn cương quá mức (diễn viên).
洒狗血 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. diễn cương quá mức (diễn viên)
(戏曲演员) 脱离情节而卖弄滑稽、武艺或作其他过火的表演
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 洒狗血
- 挥 洒热血
- nhỏ máu; đổ máu đào.
- 抛头颅 , 洒热血
- anh dũng hi sinh; không tiếc xương máu (ném đầu lâu, tưới máu nóng)
- 今晚 我要 用 那 地 精 的 血来 祭酒
- Tối nay tôi tẩm máu yêu tinh cho đồng cỏ của mình.
- 两侧 的 血管 吻合 看起来 都 不错
- Anastomoses trông tuyệt vời ở cả hai bên.
- 革命先烈 抛头颅 , 洒热血 , 谱写 下 可歌可泣 的 壮丽 诗篇
- những liệt sĩ cách mạng đầu rơi máu đổ, đã viết nên một trang thơ tráng lệ bi hùng.
- 他 不会 挑水 , 哩哩啦啦 洒 了 一地
- anh ấy không biết gánh nước, làm nước đổ tung toé khắp nơi.
- 他们 为国 流血牺牲
- Họ đã đổ máu hy sinh vì Tổ quốc.
- 从 这些 狗 仔 偷拍 的 照片 中
- Không thể nhận ra từ những bức ảnh paparazzi này
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
洒›
狗›
血›