Đọc nhanh: 回绕 (hồi nhiễu). Ý nghĩa là: gấp khúc; uốn khúc; quanh co; vòng vèo. Ví dụ : - 这里泉水回绕,古木参天。 suối chảy quanh co, cây cổ thụ cao vút.
回绕 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. gấp khúc; uốn khúc; quanh co; vòng vèo
曲折环绕
- 这里 泉水 回绕 , 古木参天
- suối chảy quanh co, cây cổ thụ cao vút.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 回绕
- 万一 丢 了 钱包 , 怎么 找回 ?
- Ngộ nhỡ mất ví, làm thế nào để tìm lại?
- 一天 他 不定 要 问 多少 回
- một ngày nó hỏi không biết bao nhiêu lần
- 这里 泉水 回绕 , 古木参天
- suối chảy quanh co, cây cổ thụ cao vút.
- 孩子 们 绕 着 操场 来 回转
- Bọn trẻ chạy vòng quanh sân chơi đùa.
- 他们 绕道 回家
- Họ đi đường vòng về nhà.
- 小狗 绕 着 树来 回转
- Con chó nhỏ cứ đi vòng quanh cây.
- 万物 开始 回春 之旅
- Vạn vật bắt đầu hành trình hồi sinh.
- 我 已经 把 它 绕开 了 你 又 把 它 拉回来
- Tôi đã cố tình lãng tránh rồi, bạn cứ phải nhắc lại
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
回›
绕›