Đọc nhanh: 营造商 (doanh tạo thương). Ý nghĩa là: người xây dựng, Nhà thầu.
营造商 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. người xây dựng
builder
✪ 2. Nhà thầu
contractor
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 营造商
- 制造厂商 的 名称 在 盘子 背面
- Tên nhà sản xuất được ghi ở mặt sau của đĩa.
- 使 商品 适销对路 是 商家 的 基本 经营 术
- Khiến cho sản phẩm có thể bán được trên thị trường là kỹ thuật kinh doanh cơ bản của các doanh nghiệp.
- 上面 标明 了 制造商 和 发明者
- Trên đó có ghi nhà sản xuất và nhà phát minh.
- 工人 们 营造 了 一座 桥梁
- Công nhân xây dựng một cây cầu.
- 他们 营造 了 一座 高楼
- Họ xây dựng một tòa nhà cao tầng.
- 商业 互捧 已经 越过 正常 的 赞美 , 变成 一种 营销 为 目的 的 夸大
- Sự khen ngợi lẫn nhau mang tính thương mại đã vượt qua những lời khen ngợi thông thường và trở thành sự cường điệu cho các mục đích tiếp thị
- 为了 打击 这种 造假 行为 , 具有 防伪 功能 的 全息 商标 应运而生
- Để chống lại các hành vi làm hàng giả, các nhãn hiệu nổi ba chiều có chức năng chống hàng giả đã ra đời theo yêu cầu của thời đại.
- 他们 营造 了 现代 的 设施
- Họ xây dựng cơ sở hạ tầng hiện đại.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
商›
营›
造›