得知 dé zhī
volume volume

Từ hán việt: 【đắc tri】

Đọc nhanh: 得知 (đắc tri). Ý nghĩa là: biết tin; được biết. Ví dụ : - 我得知他已经离开了。 Tôi biết được rằng anh ấy đã rời đi.. - 我刚得知这个消息。 Tôi vừa mới biết tin này.. - 得知真相后他沉默了。 Sau khi biết sự thật, anh ấy im lặng.

Ý Nghĩa của "得知" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

得知 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. biết tin; được biết

知道了

Ví dụ:
  • volume volume

    - 得知 dézhī 已经 yǐjīng 离开 líkāi le

    - Tôi biết được rằng anh ấy đã rời đi.

  • volume volume

    - 我刚 wǒgāng 得知 dézhī 这个 zhègè 消息 xiāoxi

    - Tôi vừa mới biết tin này.

  • volume volume

    - 得知 dézhī 真相 zhēnxiàng hòu 沉默 chénmò le

    - Sau khi biết sự thật, anh ấy im lặng.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 得知

  • volume volume

    - 局外人 júwàirén 不得而知 bùdéérzhī

    - người ngoài cuộc không sao biết được.

  • volume volume

    - bèi 突来 tūlái de 质疑 zhìyí 问得 wèndé 张口结舌 zhāngkǒujiéshé 不知所措 bùzhīsuǒcuò

    - Anh ta không biết làm gì trước sự chất vấn bất ngờ .

  • volume volume

    - yào yǒu 知识 zhīshí jiù 参加 cānjiā 变革 biàngé 现实 xiànshí de 实践 shíjiàn

    - muốn có tri thức, bạn phải tham gia biến đổi thực tiễn hiện thực

  • volume volume

    - 作者 zuòzhě shì shuí 不得而知 bùdéérzhī

    - tác giả là ai, không thể biết được.

  • volume volume

    - 知道 zhīdào de 美丽 měilì 多得是 duōdeshì

    - Có rất nhiều điều thú vị mà bạn chưa biết

  • volume volume

    - 事情 shìqing 来得 láide 这么 zhème 突兀 tūwù 使 shǐ 简直 jiǎnzhí 不知所措 bùzhīsuǒcuò

    - sự việc xảy ra quá bất ngờ như vậy, làm anh ấy lúng túng không biết giải quyết thế nào.

  • volume volume

    - 不知 bùzhī 什么 shénme 原因 yuányīn 这阵子 zhèzhènzi 显得 xiǎnde 灰溜溜 huīliūliū de

    - không biết vì nguyên nhân gì, nó tỏ ra rất chán chường.

  • volume volume

    - 东张西望 dōngzhāngxīwàng 道听途说 dàotīngtúshuō 决然 juérán 得不到 débúdào 什么 shénme 完全 wánquán de 知识 zhīshí

    - nhìn xuôi trông ngược, chỉ nghe chuyện vỉa hè, nhất định không thể có được những kiến thức đầy đủ.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Xích 彳 (+8 nét)
    • Pinyin: Dē , Dé , De , Děi
    • Âm hán việt: Đắc
    • Nét bút:ノノ丨丨フ一一一一丨丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:HOAMI (竹人日一戈)
    • Bảng mã:U+5F97
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Thỉ 矢 (+3 nét)
    • Pinyin: Zhī , Zhì
    • Âm hán việt: Tri , Trí
    • Nét bút:ノ一一ノ丶丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:OKR (人大口)
    • Bảng mã:U+77E5
    • Tần suất sử dụng:Rất cao