获知 huòzhī
volume volume

Từ hán việt: 【hoạch tri】

Đọc nhanh: 获知 (hoạch tri). Ý nghĩa là: được biết; được tin. Ví dụ : - 获知你已康复出院大家都十分高兴。 Được tin anh mạnh khoẻ xuất viện, mọi người đều rất vui mừng.

Ý Nghĩa của "获知" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

获知 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. được biết; được tin

获悉

Ví dụ:
  • volume volume

    - 获知 huòzhī 康复 kāngfù 出院 chūyuàn 大家 dàjiā dōu 十分高兴 shífēngāoxīng

    - Được tin anh mạnh khoẻ xuất viện, mọi người đều rất vui mừng.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 获知

  • volume volume

    - 不劳 bùláo huò

    - không làm mà hưởng

  • volume volume

    - 读书 dúshū de 收获 shōuhuò 不仅 bùjǐn shì 知识 zhīshí

    - Lợi ích từ việc đọc không chỉ là kiến ​​thức.

  • volume volume

    - 一无所知 yīwúsuǒzhī

    - không biết tý gì

  • volume volume

    - 书籍 shūjí shì 获取 huòqǔ 知识 zhīshí de 工具 gōngjù

    - Sách là công cụ để tiếp thu kiến ​​thức.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen yào 不断 bùduàn 获取 huòqǔ 知识 zhīshí

    - Chúng ta phải không ngừng tiếp thu kiến thức.

  • volume volume

    - 获知 huòzhī 康复 kāngfù 出院 chūyuàn 大家 dàjiā dōu 十分高兴 shífēngāoxīng

    - Được tin anh mạnh khoẻ xuất viện, mọi người đều rất vui mừng.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen 通过 tōngguò 教育 jiàoyù 渠道 qúdào 获取 huòqǔ 知识 zhīshí

    - Chúng ta nhận kiến thức qua kênh giáo dục.

  • volume volume

    - 学习 xuéxí de 目的 mùdì shì 获取 huòqǔ 知识 zhīshí

    - Mục đích việc học là tiếp thu kiến ​​thức.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Thỉ 矢 (+3 nét)
    • Pinyin: Zhī , Zhì
    • Âm hán việt: Tri , Trí
    • Nét bút:ノ一一ノ丶丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:OKR (人大口)
    • Bảng mã:U+77E5
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Thảo 艸 (+7 nét)
    • Pinyin: Huò
    • Âm hán việt: Hoạch , Địch
    • Nét bút:一丨丨ノフノ一ノ丶丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:TKHK (廿大竹大)
    • Bảng mã:U+83B7
    • Tần suất sử dụng:Rất cao