Đọc nhanh: 获知 (hoạch tri). Ý nghĩa là: được biết; được tin. Ví dụ : - 获知你已康复出院,大家都十分高兴。 Được tin anh mạnh khoẻ xuất viện, mọi người đều rất vui mừng.
获知 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. được biết; được tin
获悉
- 获知 你 已 康复 出院 , 大家 都 十分高兴
- Được tin anh mạnh khoẻ xuất viện, mọi người đều rất vui mừng.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 获知
- 不劳 不 获
- không làm mà hưởng
- 读书 的 收获 不仅 是 知识
- Lợi ích từ việc đọc không chỉ là kiến thức.
- 一无所知
- không biết tý gì
- 书籍 是 获取 知识 的 工具
- Sách là công cụ để tiếp thu kiến thức.
- 我们 要 不断 获取 知识
- Chúng ta phải không ngừng tiếp thu kiến thức.
- 获知 你 已 康复 出院 , 大家 都 十分高兴
- Được tin anh mạnh khoẻ xuất viện, mọi người đều rất vui mừng.
- 我们 通过 教育 渠道 获取 知识
- Chúng ta nhận kiến thức qua kênh giáo dục.
- 学习 的 目的 是 获取 知识
- Mục đích việc học là tiếp thu kiến thức.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
知›
获›