洞悉 dòngxī
volume volume

Từ hán việt: 【đỗng tất】

Đọc nhanh: 洞悉 (đỗng tất). Ý nghĩa là: hiểu rõ; biết rõ. Ví dụ : - 洞悉内情 hiểu rõ nội tình

Ý Nghĩa của "洞悉" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

洞悉 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. hiểu rõ; biết rõ

很清楚地知道

Ví dụ:
  • volume volume

    - 洞悉 dòngxī 内情 nèiqíng

    - hiểu rõ nội tình

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 洞悉

  • volume volume

    - 龙生龙 lóngshēnglóng 凤生凤 fèngshēngfèng 老鼠 lǎoshǔ 生来 shēnglái huì 打洞 dǎdòng 麻雀 máquè 生儿 shēngér 钻瓦缝 zuànwǎfèng

    - Rồng sinh rồng, phượng sinh phượng, chuột sinh ra đã biết đào hàng, chim sẻ được sinh ra đã biết đục mái.

  • volume volume

    - 熟悉 shúxī

    - Anh không hề quen biết với cô.

  • volume volume

    - 洞悉 dòngxī 内情 nèiqíng

    - hiểu rõ nội tình

  • volume volume

    - xiǎng 圆谎 yuánhuǎng 可越 kěyuè shuō 漏洞 lòudòng yuè duō

    - anh ta muốn che lấp những lời dối trá, càng nói càng sơ hở.

  • volume volume

    - 悉心 xīxīn 照顾 zhàogu 生病 shēngbìng de 母亲 mǔqīn

    - Anh ấy hết lòng chăm sóc người mẹ bị ốm.

  • volume volume

    - duì 这个 zhègè 问题 wèntí hěn 熟悉 shúxī

    - Anh ấy rất hiểu rõ vấn đề này.

  • volume volume

    - 很快 hěnkuài 熟悉 shúxī le xīn 环境 huánjìng

    - Anh ấy nhanh chóng làm quen với môi trường mới.

  • volume volume

    - 渴望 kěwàng 一见 yījiàn 那些 nèixiē 熟悉 shúxī de 老面孔 lǎomiànkǒng

    - Anh ấy khao khát được gặp lại những gương mặt quen thuộc ấy.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Tâm 心 (+7 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Tất
    • Nét bút:ノ丶ノ一丨ノ丶丶フ丶丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:HDP (竹木心)
    • Bảng mã:U+6089
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+6 nét)
    • Pinyin: Dòng , Tóng
    • Âm hán việt: Đỗng , Động
    • Nét bút:丶丶一丨フ一丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:EBMR (水月一口)
    • Bảng mã:U+6D1E
    • Tần suất sử dụng:Rất cao