Đọc nhanh: 洞悉 (đỗng tất). Ý nghĩa là: hiểu rõ; biết rõ. Ví dụ : - 洞悉内情 hiểu rõ nội tình
洞悉 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. hiểu rõ; biết rõ
很清楚地知道
- 洞悉 内情
- hiểu rõ nội tình
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 洞悉
- 龙生龙 , 凤生凤 , 老鼠 生来 会 打洞 , 麻雀 生儿 钻瓦缝
- Rồng sinh rồng, phượng sinh phượng, chuột sinh ra đã biết đào hàng, chim sẻ được sinh ra đã biết đục mái.
- 他 和 她 不 熟悉
- Anh không hề quen biết với cô.
- 洞悉 内情
- hiểu rõ nội tình
- 他 想 圆谎 , 可越 说 漏洞 越 多
- anh ta muốn che lấp những lời dối trá, càng nói càng sơ hở.
- 他 悉心 照顾 生病 的 母亲
- Anh ấy hết lòng chăm sóc người mẹ bị ốm.
- 他 对 这个 问题 很 熟悉
- Anh ấy rất hiểu rõ vấn đề này.
- 他 很快 熟悉 了 新 环境
- Anh ấy nhanh chóng làm quen với môi trường mới.
- 他 渴望 一见 那些 熟悉 的 老面孔
- Anh ấy khao khát được gặp lại những gương mặt quen thuộc ấy.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
悉›
洞›