Đọc nhanh: 获致 (hoạch trí). Ý nghĩa là: giành được; được.
获致 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. giành được; được
获得;得到
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 获致
- 事故 致使 交通拥堵
- Tai nạn khiến cho ùn tắc giao thông.
- 事故 导致 交通 严重 堵塞
- Tai nạn gây ra tắc nghẽn giao thông nghiêm trọng.
- 交通事故 导致 路上 非常 混乱
- Tai nạn giao thông khiến đường phố rất hỗn loạn.
- 五百名 造反 者 被 俘获 并 缴 了 械
- Năm trăm người nổi loạn đã bị bắt giữ và buộc phải nộp vũ khí.
- 乌兹别克 人民 没有 获得 多少 利益
- Người Uzbekistan nhận được một phần nhỏ giá trị.
- 决议案 获 一致 通过
- Nghị quyết được thông qua một cách nhất trí.
- 高原地区 容易 导致 缺氧
- Khu vực cao nguyên dễ dẫn đến thiếu ôxy.
- 事故 导致 了 许多 人 受伤
- Tai nạn đã khiến nhiều người bị thương.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
致›
获›