Đọc nhanh: 办妥 (biện thoả). Ý nghĩa là: Làm xong; giải quyết xong xuôi; giải quyết thỏa đáng; hoàn thành. Ví dụ : - 我们会尽快办妥您的入境签证手续的。 Chúng tôi sẽ hoàn thành thủ tục visa nhập cảnh của bạn càng sớm càng tốt.. - 他们办妥了一切手续,按照股份分配财产。 Họ đã giải quyết ổn thỏa tất cả các thủ tục và phân phối tài sản theo cổ phần.
办妥 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Làm xong; giải quyết xong xuôi; giải quyết thỏa đáng; hoàn thành
办妥,拼音为bàn tuǒ,汉语词语,是指妥当地处理;事情完成,处理完毕。
- 我们 会 尽快 办妥 您 的 入境签证 手续 的
- Chúng tôi sẽ hoàn thành thủ tục visa nhập cảnh của bạn càng sớm càng tốt.
- 他们 办妥 了 一切 手续 按照 股份 分配 财产
- Họ đã giải quyết ổn thỏa tất cả các thủ tục và phân phối tài sản theo cổ phần.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 办妥
- 此事 办得 挺 妥 的
- Việc này được xử lý khá ổn thỏa.
- 这个 办法 妥便 可行
- biện pháp này ổn thoả tiện lợi có thể làm theo.
- 这些 事 他 都 办 妥贴 了
- Những chuyện này anh ấy đều giải quyết ổn thỏa rồi.
- 他们 在 寻找 妥善 的 办法
- Họ đang tìm phương án hợp lý.
- 事情 办妥 了 , 我 给你个 回信 儿
- sự việc giải quyết thoả đáng, tôi sẽ cho anh câu trả lời.
- 他们 办妥 了 一切 手续 按照 股份 分配 财产
- Họ đã giải quyết ổn thỏa tất cả các thủ tục và phân phối tài sản theo cổ phần.
- 必须 办妥 某些 手续 方可 移居 他 国
- Cần phải hoàn thành một số thủ tục để có thể di cư sang một quốc gia khác.
- 我们 会 尽快 办妥 您 的 入境签证 手续 的
- Chúng tôi sẽ hoàn thành thủ tục visa nhập cảnh của bạn càng sớm càng tốt.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
办›
妥›