Đọc nhanh: 海归 (hải quy). Ý nghĩa là: Du học sinh về nước. Ví dụ : - “海归”是指从海外留学归来的人才。 "“海归”" là chỉ những nhân tài du học ở nước ngoài về.
海归 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Du học sinh về nước
- 海归 是 指 从 海外 留学 归来 的 人才
- "“海归”" là chỉ những nhân tài du học ở nước ngoài về.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 海归
- 海归 是 指 从 海外 留学 归来 的 人才
- "“海归”" là chỉ những nhân tài du học ở nước ngoài về.
- 百川 归海
- Trăm sông về một biển.
- 一到 三月 , 桃花 、 李花 、 和 海棠 陆陆续续 都 开 了
- đến tháng ba, hoa đào, hoa mận, hoa hải đường lần lượt nở rộ.
- 四海 归心
- bốn bể đều quy phục
- 千条 河流 归 大海
- Trăm sông cùng đổ về biển.
- 上海 今年冬天 交关 冷
- mùa đông năm nay ở Thượng Hải lạnh vô cùng.
- 上海 刘缄
- Lưu ở Thượng Hải (gởi).
- 小燕 是 赵董 的 千金 , 也 是 非常 优秀 的 海归 人才
- Tiểu Yến là con gái của Triệu Tổng và là một nhân tài xuất sắc từ nước ngoài trở về.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
归›
海›