Đọc nhanh: 药补不如食补 (dược bổ bất như thực bổ). Ý nghĩa là: lợi ích của thuốc không lớn bằng lợi ích của dinh dưỡng tốt.
药补不如食补 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. lợi ích của thuốc không lớn bằng lợi ích của dinh dưỡng tốt
the benefits of medicine are not as great as those of good nutrition
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 药补不如食补
- 补血药
- thuốc bổ máu
- 不够 再 找补 点儿
- không đủ thì bù thêm một ít.
- 与其 补救 于 已然 , 不如 防止 于未然
- truy cứu việc đã rồi không bằng phòng ngừa việc chưa xảy ra.
- 这种 产品 不能 充分 补充 维生素 和 矿物质
- Sản phẩm này không cung cấp đầy đủ vitamin và khoáng chất bổ sung.
- 她 所 要求 的 补偿 并 不过 分
- Mức bồi thường mà cô yêu cầu không quá cao.
- 布衣蔬食 ( 形容 生活 俭补 )
- cơm rau áo vải (sống giản dị)
- 她 在 项目 中 补课 了 不足
- Cô ấy đã khắc phục các thiếu sót trong dự án.
- 政府 不断 补贴 受灾地区 的 重建
- Chính phủ liên tục trợ cấp tái thiết khu vực bị thiên tai.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
不›
如›
药›
补›
食›