Đọc nhanh: 药师佛 (dược sư phật). Ý nghĩa là: Phật Dược Sư (tiếng Phạn: Bhaisajyaguru).
药师佛 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Phật Dược Sư (tiếng Phạn: Bhaisajyaguru)
Medicine Buddha (Sanskrit: Bhaisajyaguru)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 药师佛
- 药剂师 负责 调剂 药物
- Dược sĩ chịu trách nhiệm pha chế thuốc.
- 三 煎药 味道 很 苦
- Vị thuốc sắc nước ba rất đắng.
- 法师 在 传授 佛法
- Pháp sư đang truyền giảng Phật pháp.
- 专家 调药 比例 恰当
- Chuyên gia điều chỉnh tỉ lệ thuốc thích hợp.
- 不但 老师 赞赏 他 , 而且 同学们 也
- Không chỉ giáo viên khen ngợi anh ấy, mà các bạn học cũng vậy.
- 不好意思 , 请问 有没有 晕车药 ?
- Xin hỏi, bạn có thuốc chống say xe không?
- 我 的 老师 姓药
- Giáo viên của tôi họ Dược.
- 不满 一年 , 他 就 出 挑成 师傅 的 得力助手
- chưa đầy một năm mà anh ấy đã trở thành trợ thủ đắc lực của bác thợ cả.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
佛›
师›
药›