Đọc nhanh: 卧病不起 (ngoạ bệnh bất khởi). Ý nghĩa là: Ốm nằm liệt giường không dậy được. Ví dụ : - 一家三口疑似新冠肺炎,爸妈已卧病不起. Một nhà ba người nghi nhiếm covid 19, bố mẹ đã ốm nằm liệt giường.
卧病不起 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Ốm nằm liệt giường không dậy được
- 一家 三口 疑似 新冠 肺炎 , 爸妈 已 卧病 不起
- Một nhà ba người nghi nhiếm covid 19, bố mẹ đã ốm nằm liệt giường.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 卧病不起
- 病人 的 病情 起伏不定
- Tình trạng bệnh nhân lên xuống bất định.
- 他 卧病在床 , 生活 不能 自理
- anh ấy bị bệnh nằm trên giường, không thể lo liệu cho cuộc sống.
- 不要 把 病毒 传染给 别人
- Đừng lây virus cho người khác.
- 一家 三口 疑似 新冠 肺炎 , 爸妈 已 卧病 不起
- Một nhà ba người nghi nhiếm covid 19, bố mẹ đã ốm nằm liệt giường.
- 不 讲究卫生 容易 得病
- không chú ý vệ sinh dễ bị bệnh.
- 病 得 起不来 课
- Ốm đến mức không đi học được.
- 她 病得 爬不起来 了
- Cô ấy bị bệnh đến mức không thể dậy được.
- 药 太贵 , 他治 不 起病
- Thuốc đắt quá, anh ấy không chữa nổi bệnh.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
不›
卧›
病›
起›