Đọc nhanh: 掐会算 (kháp hội toán). Ý nghĩa là: Bấm quẻ. Ví dụ : - 人家说诸葛亮能掐会算,真乃神人 Người ta nói Gia Cát Lượng biết bấm quẻ, thực sự là thần tiên mà.
掐会算 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Bấm quẻ
- 人家 说 诸葛亮 能掐会算 , 真 乃 神人
- Người ta nói Gia Cát Lượng biết bấm quẻ, thực sự là thần tiên mà.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 掐会算
- 人家 说 诸葛亮 能掐会算 , 真 乃 神人
- Người ta nói Gia Cát Lượng biết bấm quẻ, thực sự là thần tiên mà.
- 她 学会 了 运用 公式 计算 面积
- Cô ấy đã học cách sử dụng công thức để tính diện tích.
- 作算 你 不 给 我 报酬 , 我 也 会 干 好 的
- Cho dù anh không báo thù cho tôi, tôi cũng có thể làm được.
- 会计 正在 仔细 算账
- Kế toán đang tính toán kỹ lưỡng.
- 按年 结算 会员 的 会费
- Thanh toán phí hội viên theo năm.
- 今天 的 晚会 算是 大功告成
- Bữa dạ tiệc hôm nay thành công tốt đẹp.
- 我 掐指一算 , 今晚 会 有 美女 请 我 吃饭
- Theo như em bấm ngón tay, thì tối nay sẽ có mỹ nữ mời ăn cơm đây
- 就算 下雨 , 我 也 会 去
- Dù trời mưa, tôi vẫn sẽ đi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
会›
掐›
算›