Đọc nhanh: 英姿 (anh tư). Ý nghĩa là: tư thế oai hùng. Ví dụ : - 英姿焕发 tư thế oai hùng rạng rỡ.. - 飒爽英姿 tư thế hiên ngang.
英姿 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tư thế oai hùng
英俊威武的风姿
- 英姿焕发
- tư thế oai hùng rạng rỡ.
- 飒爽英姿
- tư thế hiên ngang.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 英姿
- 人们 称 他 为 英雄
- Mọi người gọi anh ấy là anh hùng.
- 中国 人 正在 争先恐后 地 学习 英语
- Người Trung Quốc đang đổ xô đi học tiếng Anh.
- 英姿勃发
- uy nghi rạng rỡ
- 人们 把 他 誉为 英雄
- Mọi người ca ngợi anh ta là anh hùng.
- 飒爽英姿
- dáng vẻ hiên ngang.
- 飒爽英姿
- tư thế hiên ngang.
- 英姿焕发
- tư thế oai hùng rạng rỡ.
- 习近平 总书记 在 人民大会堂 会见 英国首相
- Tổng bí thư Tập Cận Bình tiếp đón thủ tướng Anh tại đại lễ đường nhân dân.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
姿›
英›