Đọc nhanh: 雄姿 (hùng tư). Ý nghĩa là: tư thế hào hùng; tư thế oai hùng.
雄姿 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tư thế hào hùng; tư thế oai hùng
威武雄壮的姿态
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 雄姿
- 人民 群众 乃是 真正 的 英雄
- Quần chúng nhân dân là anh hùng thực sự.
- 人们 称 他 为 英雄
- Mọi người gọi anh ấy là anh hùng.
- 人民 永远 怀念 这位 民族英雄
- Nhân dân mãi mãi nhớ đến vị anh hùng dân tộc này.
- 骑兵 队伍 骑着 雄健 的 战马 , 高昂 着 头 通过 了 广场
- đội kỵ binh cưỡi những con chiến mã, ngẩng cao đầu diễu qua quảng trường.
- 事实胜于雄辩
- Sự thật hơn hẳn hùng biện.
- 人民 英雄 永垂不朽
- Anh hùng nhân dân bất diệt!
- 人民 英雄 永垂不朽
- Những anh hùng của nhân dân là bất tử.
- 人民 英雄 永垂不朽
- anh hùng nhân dân đời đời bất diệt
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
姿›
雄›