Đọc nhanh: 多姿 (đa tư). Ý nghĩa là: nhiều vẻ. Ví dụ : - 九华山云海不但壮观,而且变幻多姿。 Biển mây trên Cửu Hoa sơn không chỉ kỳ vĩ mà còn biến hóa khôn lường. - 正因为有许多牵扯不完的离合悲欢、生死爱恨,人生才多彩多姿。 Chỉnh bởi cái muôn hình vạn trạng từ niềm vui,nỗi buồn, sinh tử yêu hận mà cuộc sống muôn màu muôn vẻ.. - 春天来了,鲜艳的花朵开了,把春天点缀得五彩缤纷、多姿多彩的 Mùa xuân đến rồi, muôn hoa đua nở, mùa xuân rực rỡ sắc màu.
多姿 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. nhiều vẻ
多种姿态
- 九华山 云海 不但 壮观 而且 变幻 多姿
- Biển mây trên Cửu Hoa sơn không chỉ kỳ vĩ mà còn biến hóa khôn lường
- 正 因为 有 许多 牵扯 不 完 的 离合悲欢 、 生死 爱恨 人生 才 多彩多姿
- Chỉnh bởi cái muôn hình vạn trạng từ niềm vui,nỗi buồn, sinh tử yêu hận mà cuộc sống muôn màu muôn vẻ.
- 春天 来 了 , 鲜艳 的 花朵 开 了 , 把 春天 点缀 得 五彩缤纷 、 多姿多彩 的
- Mùa xuân đến rồi, muôn hoa đua nở, mùa xuân rực rỡ sắc màu.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 多姿
- 一曝十寒 的 运动 不会 有 多 大 好处
- Tập thể dục buổi đực buổi cái thì sẽ chả có tác dụng gì.
- 春天 来 了 , 鲜艳 的 花朵 开 了 , 把 春天 点缀 得 五彩缤纷 、 多姿多彩 的
- Mùa xuân đến rồi, muôn hoa đua nở, mùa xuân rực rỡ sắc màu.
- 正 因为 有 许多 牵扯 不 完 的 离合悲欢 、 生死 爱恨 人生 才 多彩多姿
- Chỉnh bởi cái muôn hình vạn trạng từ niềm vui,nỗi buồn, sinh tử yêu hận mà cuộc sống muôn màu muôn vẻ.
- 九华山 云海 不但 壮观 而且 变幻 多姿
- Biển mây trên Cửu Hoa sơn không chỉ kỳ vĩ mà còn biến hóa khôn lường
- 仪态万方 ( 姿态 美丽 多姿 )
- dáng vẻ uyển chuyển yêu kiều (thường chỉ nữ giới).
- 一件 T恤 要 卖 一千块 钱 , 太贵 了 , 才 不值 那么 多钱 呢 !
- Một chiếc áo phông có giá 1.000 nhân dân tệ, đắt quá, không đáng để có giá đó!
- 一次 买 不了 这么 多 影碟
- Một lần không thể mua được nhiều đầu đĩa như thế.
- 婀娜多姿
- thướt tha yểu điệu.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
多›
姿›