Đọc nhanh: 苦夏 (khổ hạ). Ý nghĩa là: mùa hè giảm cân (do ăn ít đi).
苦夏 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. mùa hè giảm cân (do ăn ít đi)
指夏天食量减少,身体消瘦,有的地区叫疰夏
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 苦夏
- 不辞劳苦
- không nề hà cực nhọc.
- 东北 的 夏天 不热
- Mùa hè ở Đông Bắc không nóng.
- 人生 总是 包含 着 各种 滋味 , 有酸 , 有 甜 , 也 有 苦
- Cuộc đời luôn có đủ các loại dư vị, có chua, có ngọt, có cả đắng cay.
- 为了 妻子 , 他 再 辛苦 也 觉得 值得
- Vì vợ con, dù anh có làm việc chăm chỉ đến đâu cũng đáng giá.
- 人们 辛苦 了 一年 , 春节 的 时候 都 愿意 乐和乐 和
- mọi người vất vả suốt một năm trời, tết đến ai cũng muốn vui vẻ.
- 麻辣 香锅 在 夏季 的 流行 也 就 不足为奇 了
- Không có gì ngạc nhiên khi lẩu chua cay được ưa chuộng vào mùa hè
- 中国 人民 在 反动 统治 时期 遭受 的 苦难 极为 酷烈
- nhân dân Trung Quốc trong thời kỳ bọn phản động cai trị đã chịu nhiều khổ sở cực kỳ tàn khốc.
- 人们 对 不 关心群众 疾苦 的 做法 极为 不满
- Mọi người bất mãn với cách làm không đếm xỉa gì đến nỗi khổ của quần chúng
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
夏›
苦›