苦楝子 kǔliàn zi
volume volume

Từ hán việt: 【khổ luyện tử】

Đọc nhanh: 苦楝子 (khổ luyện tử). Ý nghĩa là: xoan; cây xoan; trái xoan.

Ý Nghĩa của "苦楝子" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

苦楝子 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. xoan; cây xoan; trái xoan

植物名楝科,落叶乔木叶呈羽状复叶,先端尖锐,靠近叶柄呈圆形,每年五月下旬开红白色花分布于中国南方各省、印度和日本材质硬度适中,可制成家具亦常栽培以作行道树

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 苦楝子

  • volume volume

    - 苦苦 kǔkǔ 乞求 qǐqiú 妻子 qīzǐ de 原谅 yuánliàng

    - Anh ấy đau khổ cầu xin sự tha thứ của vợ.

  • volume volume

    - 妻子 qīzǐ 为生 wéishēng chī le 很多 hěnduō

    - Vợ vì sinh con phải chịu nhiều khổ sở.

  • volume volume

    - 苦日子 kǔrìzi 终于 zhōngyú áo 到头 dàotóu le

    - Ngày tháng khó khăn cuối cùng cũng qua rồi.

  • volume volume

    - 为了 wèile 妻子 qīzǐ zài 辛苦 xīnkǔ 觉得 juéde 值得 zhíde

    - Vì vợ con, dù anh có làm việc chăm chỉ đến đâu cũng đáng giá.

  • volume volume

    - 回忆起 huíyìqǐ 那些 nèixiē 苦楚 kǔchǔ de 日子 rìzi

    - Cô ấy nhớ lại những ngày tháng đau khổ đó.

  • volume volume

    - zài 诉苦会 sùkǔhuì shàng 一肚子 yīdǔzi de 苦水 kǔshuǐ dōu 倾倒 qīngdǎo 出来 chūlái le

    - trong lúc than vãn, cô ấy đã trút hết những nỗi khổ chất chứa trong lòng.

  • volume volume

    - wèi 父母亲 fùmǔqīn 兴建 xīngjiàn le liàn 新房子 xīnfángzi

    - Anh ấy đã xây dựng một căn nhà mới cho cha mẹ.

  • volume volume

    - 孩子 háizi men 学习 xuéxí hěn 刻苦 kèkǔ

    - Bọn trẻ con học tập rất chịu khó.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:Tử 子 (+0 nét)
    • Pinyin: Zī , Zǐ , Zi
    • Âm hán việt: , , Tử
    • Nét bút:フ丨一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:ND (弓木)
    • Bảng mã:U+5B50
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Mộc 木 (+9 nét)
    • Pinyin: Liàn
    • Âm hán việt: Luyện
    • Nét bút:一丨ノ丶一丨フ丶ノ一丨ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:DDWF (木木田火)
    • Bảng mã:U+695D
    • Tần suất sử dụng:Thấp
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Thảo 艸 (+5 nét)
    • Pinyin: Gǔ , Kǔ
    • Âm hán việt: Cổ , Khổ
    • Nét bút:一丨丨一丨丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:TJR (廿十口)
    • Bảng mã:U+82E6
    • Tần suất sử dụng:Rất cao