Đọc nhanh: 若有所丧 (nhược hữu sở tang). Ý nghĩa là: xem 若有所失.
若有所丧 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. xem 若有所失
see 若有所失 [ruò yǒu suǒ shī]
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 若有所丧
- 她 此刻 若有所思
- Cô ấy hiện đang nghĩ về điều gì đó.
- 他 身上 的 所有 斗志 似乎 都 已 丧失殆尽
- Tất cả ý chí chiến đấu trên người anh ấy tựa hồ đều đã đánh mất hầu như không còn gì.
- 举座 ( 所有 在座 的 人 )
- cử toạ; tất cả những người đang ngồi.
- 一无所有
- hai bàn tay trắng
- 上 月 收入 有所 减少
- Thu nhập tháng trước có giảm bớt.
- 一 看到 你 有 困难 , 都 不愿 帮助 , 这 就是 你 所谓 的 朋友
- Cứ hễ khi bạn gặp khó khăn họ đều không muốn giúp đỡ, đó là những người mà bạn coi là bạn bè đấy.
- 人要 吃苦耐劳 , 才能 有所作为
- Con người phải chịu đựng được gian khổ mới có thể tạo ra thành quả.
- 也许 他 今天 有事 , 所以 没 来
- Có lẽ hôm nay anh ấy bận, cho nên không đến.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
丧›
所›
有›
若›