Đọc nhanh: 若有若无 (nhược hữu nhược vô). Ý nghĩa là: mờ nhạt có thể nhận biết được, không rõ ràng.
若有若无 khi là Thành ngữ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. mờ nhạt có thể nhận biết được
faintly discernable
✪ 2. không rõ ràng
indistinct
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 若有若无
- 若 是 能 吃不胖 , 我 无敌 了 !
- Nếu ăn mà không béo, tôi vô địch luôn!
- 安 能 若无其事 ?
- Lẽ nào bằng chân như vại?
- 安 能 若无其事
- lẽ nào bằng chân như vại?; sao lại làm ngơ cho được?
- 我 有 若干 书要 读
- Tôi có một số sách cần đọc.
- 牛 逼 有时候 很 简单 , 再 口若悬河 不如说 一句 真话
- Ngầu đôi khi rất đơn giản, ba hoa bất tuyệt chẳng bằng nói một câu chân thành.
- 你 倘若 有空 , 请 到 我家 谈谈
- Nếu như bạn rảnh, mời đến nhà tôi nói chuyện phiếm nhé.
- 你 若 有 意见 , 就 提出 来
- Nếu bạn có ý kiến thì đưa ra nhé.
- 若 我 没有 真凭实据 可否 向 廉政公署 举报
- Nếu tôi không có bằng chứng xác thực, tôi có thể báo cáo với Ủy ban độc lập chống tham nhũng không
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
无›
有›
若›