若有若无 ruò yǒu ruò wú
volume volume

Từ hán việt: 【nhược hữu nhược vô】

Đọc nhanh: 若有若无 (nhược hữu nhược vô). Ý nghĩa là: mờ nhạt có thể nhận biết được, không rõ ràng.

Ý Nghĩa của "若有若无" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

若有若无 khi là Thành ngữ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. mờ nhạt có thể nhận biết được

faintly discernable

✪ 2. không rõ ràng

indistinct

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 若有若无

  • volume volume

    - ruò shì néng 吃不胖 chībùpàng 无敌 wúdí le

    - Nếu ăn mà không béo, tôi vô địch luôn!

  • volume volume

    - ān néng 若无其事 ruòwúqíshì

    - Lẽ nào bằng chân như vại?

  • volume volume

    - ān néng 若无其事 ruòwúqíshì

    - lẽ nào bằng chân như vại?; sao lại làm ngơ cho được?

  • volume volume

    - yǒu 若干 ruògān 书要 shūyào

    - Tôi có một số sách cần đọc.

  • volume volume

    - niú 有时候 yǒushíhou hěn 简单 jiǎndān zài 口若悬河 kǒuruòxuánhé 不如说 bùrúshuō 一句 yījù 真话 zhēnhuà

    - Ngầu đôi khi rất đơn giản, ba hoa bất tuyệt chẳng bằng nói một câu chân thành.

  • volume volume

    - 倘若 tǎngruò 有空 yǒukòng qǐng dào 我家 wǒjiā 谈谈 tántán

    - Nếu như bạn rảnh, mời đến nhà tôi nói chuyện phiếm nhé.

  • volume volume

    - ruò yǒu 意见 yìjiàn jiù 提出 tíchū lái

    - Nếu bạn có ý kiến thì đưa ra nhé.

  • volume volume

    - ruò 没有 méiyǒu 真凭实据 zhēnpíngshíjù 可否 kěfǒu xiàng 廉政公署 liánzhènggōngshǔ 举报 jǔbào

    - Nếu tôi không có bằng chứng xác thực, tôi có thể báo cáo với Ủy ban độc lập chống tham nhũng không

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Vô 无 (+0 nét)
    • Pinyin: Mó , Wú
    • Âm hán việt: ,
    • Nét bút:一一ノフ
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:MKU (一大山)
    • Bảng mã:U+65E0
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Nguyệt 月 (+2 nét)
    • Pinyin: Yǒu , Yòu
    • Âm hán việt: Dựu , Hữu , Hựu
    • Nét bút:一ノ丨フ一一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:KB (大月)
    • Bảng mã:U+6709
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Thảo 艸 (+5 nét)
    • Pinyin: Ré , Rě , Rè , Ruò
    • Âm hán việt: Nhã , Nhược
    • Nét bút:一丨丨一ノ丨フ一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:TKR (廿大口)
    • Bảng mã:U+82E5
    • Tần suất sử dụng:Rất cao