若干 ruògān
volume volume

Từ hán việt: 【nhược can】

Đọc nhanh: 若干 (nhược can). Ý nghĩa là: vài; một vài; một số, bao nhiêu. Ví dụ : - 这里有若干本书。 Ở đây có một số quyển sách.. - 他买了若干件衣服。 Anh ấy đã mua một vài bộ quần áo.. - 他回答了若干问题。 Anh ấy đã trả lời một số câu hỏi.

Ý Nghĩa của "若干" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 6 HSK 7-9 TOCFL 5-6

若干 khi là Đại từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. vài; một vài; một số

不定量代词,意思是 “某些”、“有些”、“一些”

Ví dụ:
  • volume volume

    - 这里 zhèlǐ yǒu 若干 ruògān 本书 běnshū

    - Ở đây có một số quyển sách.

  • volume volume

    - mǎi le 若干 ruògān jiàn 衣服 yīfú

    - Anh ấy đã mua một vài bộ quần áo.

  • volume volume

    - 回答 huídá le 若干 ruògān 问题 wèntí

    - Anh ấy đã trả lời một số câu hỏi.

  • volume volume

    - yǒu 若干 ruògān 书要 shūyào

    - Tôi có một số sách cần đọc.

  • Xem thêm 2 ví dụ ⊳

✪ 2. bao nhiêu

询问数量多少

Ví dụ:
  • volume volume

    - mǎi le 若干 ruògān 苹果 píngguǒ

    - Bạn đã mua bao nhiêu quả táo?

  • volume volume

    - 若干 ruògān 时间 shíjiān 完成 wánchéng 任务 rènwù

    - Bao nhiêu thời gian để hoàn thành nhiệm vụ?

  • volume volume

    - 他们 tāmen 准备 zhǔnbèi le 若干 ruògān 计划 jìhuà

    - Họ đã chuẩn bị bao nhiêu kế hoạch?

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 若干

  • volume volume

    - yǒu 若干 ruògān 书要 shūyào

    - Tôi có một số sách cần đọc.

  • volume volume

    - 这里 zhèlǐ yǒu 若干 ruògān 本书 běnshū

    - Ở đây có một số quyển sách.

  • volume volume

    - 若干 ruògān 时间 shíjiān 完成 wánchéng 任务 rènwù

    - Bao nhiêu thời gian để hoàn thành nhiệm vụ?

  • volume volume

    - 回答 huídá le 若干 ruògān 问题 wèntí

    - Anh ấy đã trả lời một số câu hỏi.

  • volume volume

    - mǎi le 若干 ruògān jiàn 衣服 yīfú

    - Anh ấy đã mua một vài bộ quần áo.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 准备 zhǔnbèi le 若干 ruògān 计划 jìhuà

    - Họ đã chuẩn bị bao nhiêu kế hoạch?

  • volume volume

    - 表册 biǎocè shàng 共有 gòngyǒu 六个 liùgè 项目 xiàngmù 每个 měigè 项目 xiàngmù 底下 dǐxià yòu 分列 fēnliè 若干 ruògān 子目 zǐmù

    - trên bảng có tất cả 6 mục lớn, trong mỗi mục lại chi ra thành nhiều mục nhỏ.

  • volume volume

    - zài 优化 yōuhuà 问题 wèntí zhōng 一种 yīzhǒng 表示 biǎoshì 若干 ruògān 变量 biànliàng 相互 xiānghù 关系 guānxì de 方程 fāngchéng shì huò 不等式 bùděngshì

    - Trong các vấn đề tối ưu hóa, đó là một phương trình (hoặc bất phương trình) biểu diễn mối quan hệ giữa các biến.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:Can 干 (+0 nét)
    • Pinyin: Gān , Gàn , Hán
    • Âm hán việt: Can , Cán
    • Nét bút:一一丨
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:MJ (一十)
    • Bảng mã:U+5E72
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Thảo 艸 (+5 nét)
    • Pinyin: Ré , Rě , Rè , Ruò
    • Âm hán việt: Nhã , Nhược
    • Nét bút:一丨丨一ノ丨フ一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:TKR (廿大口)
    • Bảng mã:U+82E5
    • Tần suất sử dụng:Rất cao