Đọc nhanh: 若干 (nhược can). Ý nghĩa là: vài; một vài; một số, bao nhiêu. Ví dụ : - 这里有若干本书。 Ở đây có một số quyển sách.. - 他买了若干件衣服。 Anh ấy đã mua một vài bộ quần áo.. - 他回答了若干问题。 Anh ấy đã trả lời một số câu hỏi.
若干 khi là Đại từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. vài; một vài; một số
不定量代词,意思是 “某些”、“有些”、“一些”
- 这里 有 若干 本书
- Ở đây có một số quyển sách.
- 他 买 了 若干 件 衣服
- Anh ấy đã mua một vài bộ quần áo.
- 他 回答 了 若干 问题
- Anh ấy đã trả lời một số câu hỏi.
- 我 有 若干 书要 读
- Tôi có một số sách cần đọc.
Xem thêm 2 ví dụ ⊳
✪ 2. bao nhiêu
询问数量多少
- 你 买 了 若干 苹果 ?
- Bạn đã mua bao nhiêu quả táo?
- 若干 时间 完成 任务 ?
- Bao nhiêu thời gian để hoàn thành nhiệm vụ?
- 他们 准备 了 若干 计划 ?
- Họ đã chuẩn bị bao nhiêu kế hoạch?
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 若干
- 我 有 若干 书要 读
- Tôi có một số sách cần đọc.
- 这里 有 若干 本书
- Ở đây có một số quyển sách.
- 若干 时间 完成 任务 ?
- Bao nhiêu thời gian để hoàn thành nhiệm vụ?
- 他 回答 了 若干 问题
- Anh ấy đã trả lời một số câu hỏi.
- 他 买 了 若干 件 衣服
- Anh ấy đã mua một vài bộ quần áo.
- 他们 准备 了 若干 计划 ?
- Họ đã chuẩn bị bao nhiêu kế hoạch?
- 表册 上 共有 六个 大 项目 , 每个 项目 底下 又 分列 若干 子目
- trên bảng có tất cả 6 mục lớn, trong mỗi mục lại chi ra thành nhiều mục nhỏ.
- 在 优化 问题 中 , 一种 表示 若干 变量 相互 关系 的 方程 ( 式 ) 或 不等式
- Trong các vấn đề tối ưu hóa, đó là một phương trình (hoặc bất phương trình) biểu diễn mối quan hệ giữa các biến.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
干›
若›