Đọc nhanh: 几多 (kỉ đa). Ý nghĩa là: mấy; bao nhiêu. Ví dụ : - 几多人? bao nhiêu người?. - 这袋米有几多重? túi gạo này bao nhiêu cân?
几多 khi là Đại từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. mấy; bao nhiêu
询问数量
- 几多 人
- bao nhiêu người?
- 这袋 米 有 几 多重
- túi gạo này bao nhiêu cân?
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 几多
- 人太多 了 , 要 扒拉 下去 几个
- nhiều người quá rồi, phải bỏ bớt vài người đi
- 多问 几句 免得 走 错路
- Hỏi vài câu để đỡ phải lạc đường.
- 几多 人
- bao nhiêu người?
- 学费 多 了 几百元
- Học phí tăng thêm vài trăm nhân dân tệ.
- 我 的 老爸 40 多岁 , 中等 个儿 , 脸上 有 几条 浅浅的 皱纹
- Bố tôi ngoài 40 tuổi, chiều cao trung bình và có một vài nếp nhăn nhẹ trên khuôn mặt.
- 二十多户 人家 零零散散 地 分布 在 几个 沟里
- Hơn hai mươi hộ gia đình phân bố rải rác trên mấy con kênh.
- 在 中华民族 的 几千年 的 历史 中 , 产生 了 很多 的 民族英雄 和 革命领袖
- Lịch sử mấy ngàn năm của dân tộc Trung Hoa đã sản sinh ra rất nhiều vị lãnh tụ cách mạng và anh hùng dân tộc.
- 他 想 留 客人 多住 几天
- Anh ấy muốn giữ khách ở lại vài ngày.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
几›
多›