Đọc nhanh: 花鲢胖头鱼 (hoa liên phán đầu ngư). Ý nghĩa là: cá mè (Động vật dưới nước).
花鲢胖头鱼 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. cá mè (Động vật dưới nước)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 花鲢胖头鱼
- 他 胖得 像头 猪
- Anh ấy béo như con lợn.
- 她 头胎 养 了 个 胖小子
- Cô ấy đã sinh con trai đầu lòng bụ bẫm.
- 头昏眼花
- đầu váng mắt hoa; đầu nhức mắt hoa
- 出 花头
- giở thủ đoạn lừa bịp
- 我 喜欢 吃 金枪鱼 罐头
- Tôi thích ăn cá ngừ đóng hộp.
- 她 头上 簪 了 一朵花
- Cô ấy cài một bông hoa trên đầu.
- 他 买 了 一个 鳕鱼 罐头 和 一个 三明治 作 晚饭
- Anh ta mua một hộp cá tuyết và một bánh sandwich làm bữa tối.
- 她 用 小石头 装饰 了 花园
- Cô ấy dùng đá nhỏ trang trí cho vườn hoa.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
头›
胖›
花›
鱼›
鲢›