Đọc nhanh: 鲍鱼 (bảo ngư). Ý nghĩa là: cá muối; mắm, tai biển; bào ngư (động vật nhuyễn thể, vỏ hình ô-van, sống ở biển. Thịt ăn được. Vỏ làm thuốc, gọi là Thạch quyết minh). Ví dụ : - 如入鲍鱼之肆,久而不闻其臭。 giống như vào hàng mắm lâu ngày không ngửi thấy mùi hôi thối nữa
鲍鱼 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. cá muối; mắm
咸鱼
- 如入 鲍鱼之肆 , 久 而 不 闻其臭
- giống như vào hàng mắm lâu ngày không ngửi thấy mùi hôi thối nữa
✪ 2. tai biển; bào ngư (động vật nhuyễn thể, vỏ hình ô-van, sống ở biển. Thịt ăn được. Vỏ làm thuốc, gọi là Thạch quyết minh)
软体动物,贝壳椭圆形,生活在海中肉可食贝壳中医入药,称石决明也叫鳆鱼
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 鲍鱼
- 乌鳢 通称 黑鱼
- cá chuối thường gọi là cá quả.
- 从没 碰上 过 这么 多 鲨鱼 距离 岸边 如此 之近
- Chưa bao giờ có nhiều cá mập đến gần bờ như vậy.
- 他们 在 摸鱼
- Bọn họ đang mò cá.
- 如入 鲍鱼之肆 , 久 而 不 闻其臭
- giống như vào hàng mắm lâu ngày không ngửi thấy mùi hôi thối nữa
- 他们 一起 网鱼
- Họ cùng nhau bắt cá.
- 他们 在 河 涌边 钓鱼
- Họ đang câu cá bên ngã ba sông.
- 鸬鹚 是 一种 长 脖子 黑 颜色 的 大鸟 , 生活 在 海滨 而且 以 吃 鱼 为生
- Chim cò mỏ dài màu đen là một loài chim lớn, sống ven biển và sống bằng cách ăn cá.
- 他 买 了 一个 鳕鱼 罐头 和 一个 三明治 作 晚饭
- Anh ta mua một hộp cá tuyết và một bánh sandwich làm bữa tối.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
鱼›
鲍›