Đọc nhanh: 花言 (hoa ngôn). Ý nghĩa là: lời ngon tiếng ngọt; lời đường mật; nói ngọt như mía lùi; lời ngon ngọt, nói ngon nói ngọt.
花言 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. lời ngon tiếng ngọt; lời đường mật; nói ngọt như mía lùi; lời ngon ngọt
指虛假而動聽的話。
✪ 2. nói ngon nói ngọt
說虛假而動聽的話。
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 花言
- 花言巧语 蒙蔽 不了 人
- nói giỏi nói khéo cũng không giấu được người khác.
- 他 整天 花言巧语
- Nó suốt ngày nói ngon nói ngọt.
- 他 整天 花言巧语 , 变着法儿 骗人
- nó suốt ngày nói ngon nói ngọt, nghĩ cách lừa người khác.
- 一对 漂亮 姐妹花 在 美国 的 追梦之旅
- Hai chị em xinh đẹp theo đuổi giấc mơ Mỹ.
- 他 的 花言巧语 很 迷人
- Những lời lẽ hoa mỹ của anh ta rất cuốn hút.
- 敌人 用 花言巧语 诱 我们
- Kẻ địch dùng lời nói hoa mỹ dụ dỗ chúng ta.
- 别 被 他 的 花言巧语 忽悠 了
- Đừng để bị lời nói hoa mỹ của anh ta lừa gạt.
- 他 的 那套 花言巧语 , 我 早 有 领教
- lời ngon tiếng ngọt của nó, tôi đã nếm rồi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
花›
言›