Đọc nhanh: 花信 (hoa tín). Ý nghĩa là: mùa hoa; mùa ra hoa; thời kỳ trổ hoa. Ví dụ : - 花信尚早。 mùa ra hoa sớm.
花信 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. mùa hoa; mùa ra hoa; thời kỳ trổ hoa
花期
- 花信 尚早
- mùa ra hoa sớm.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 花信
- 一沓 信纸
- một xấp giấy viết thơ.
- 一束 鲜花
- Một bó hoa tươi.
- 花开 是 春天 的 信号
- Hoa nở là tín hiệu của mùa xuân.
- 一年一度 的 春节 花展 , 明天 开展
- Hội hoa xuân hàng năm, ngày mai khai mạc.
- 他们 没有 给 我们 回信 , 花嫁 女主播 她 太 瘦 了
- Bọn họ không trả lời chúng tôi, nữ MC của Hoa Gia quá gầy rồi.
- 一片 草地 上开 满鲜花
- Một bãi cỏ đầy nở đầy hoa.
- 她 让 我 在 她 不 在 时 帮 她 浇花 取信
- Cô ấy yêu cầu tôi tưới cây và thu thập thư từ.
- 花信 尚早
- mùa ra hoa sớm.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
信›
花›