Đọc nhanh: 自热火锅 (tự nhiệt hoả oa). Ý nghĩa là: Lẩu tự sôi. Ví dụ : - 近年比较流行的“自热火锅”给人们生活带来方便。 Những năm gần đây, món “lẩu tự sôi” được ưa chuộng đã mang lại sự tiện lợi cho cuộc sống của người dân.
自热火锅 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Lẩu tự sôi
- 近年 比较 流行 的 自热 火锅 给 人们 生活 带来 方便
- Những năm gần đây, món “lẩu tự sôi” được ưa chuộng đã mang lại sự tiện lợi cho cuộc sống của người dân.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 自热火锅
- 他 务农 , 热爱 大自然
- Anh ấy theo đuổi nghề nông, yêu thiên nhiên.
- 他 正在 涮 火锅
- Cậu ấy đang nhúng lẩu.
- 近年 比较 流行 的 自热 火锅 给 人们 生活 带来 方便
- Những năm gần đây, món “lẩu tự sôi” được ưa chuộng đã mang lại sự tiện lợi cho cuộc sống của người dân.
- 两个 人 打得火热
- hai người đánh nhau rất hăng say.
- 冬天 适合 吃 羊肉 火锅
- Mùa đông thích hợp ăn lẩu thịt cừu.
- 他用 火嘘 热 牛奶
- Anh ta dùng lửa hâm nóng sữa.
- 人事 招聘 正在 火热 进行 中
- Tuyển dụng nhân sự đang diễn ra rất sôi động.
- 中午 你 想 吃 啥 ? 我们 可以 去 吃火锅
- Trưa nay bạn muốn ăn gì? Chúng ta có thể đi ăn lẩu.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
火›
热›
自›
锅›