Đọc nhanh: 花园 (hoa viên). Ý nghĩa là: hoa viên; vườn hoa. Ví dụ : - 花园的景色很美。 Cảnh sắc trong vườn hoa rất đẹp.. - 每天早上我都去花园。 Mỗi sáng tôi đều đến vườn hoa.. - 我们在花园里散步。 Chúng tôi đi dạo trong vườn hoa.
花园 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. hoa viên; vườn hoa
(花园儿) 种植花木供游玩休息的场所也叫花园子
- 花园 的 景色 很 美
- Cảnh sắc trong vườn hoa rất đẹp.
- 每天 早上 我 都 去 花园
- Mỗi sáng tôi đều đến vườn hoa.
- 我们 在 花园里 散步
- Chúng tôi đi dạo trong vườn hoa.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 花园
- 不要 掐 公园 里 的 花儿
- Không nên ngắt hoa trong công viên.
- 他 在 花园里 转转
- Anh ấy đi dạo trong vườn.
- 为了 把 烦恼 忘却 , 他 让 自己 忙于 花园 的 工作
- Để quên đi những phiền muộn, anh ta làm cho mình bận rộn với công việc trong vườn hoa.
- 他们 在 花园里 撒 花瓣
- Họ tung cánh hoa trong vườn.
- 他 在 保养 自己 的 花园
- Anh ấy đang chăm sóc vườn của mình.
- 他 为 我们 介绍 了 花园 中 对称 的 布局
- Anh ấy đã giới thiệu cho chúng tôi cách bố trí đối xứng trong khu vườn.
- 主人 带 我们 参观 了 花园
- Chủ nhà dẫn chúng tôi tham quan vườn.
- 他 在 花园里 彳亍 走路
- Anh ấy bước đi chầm chậm trong vườn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
园›
花›