Đọc nhanh: 花坛 (hoa đàn). Ý nghĩa là: bồn hoa; luống hoa, bệ hoa. Ví dụ : - 院子的正当中有一花坛。 giữa sân có một bồn hoa.
花坛 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. bồn hoa; luống hoa
种植花卉的土台子,四周有矮墙,或堆成梯田形式,边缘砌砖石,用来点缀庭园等
- 院子 的 正当中 有 一 花坛
- giữa sân có một bồn hoa.
✪ 2. bệ hoa
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 花坛
- 一朵 花儿
- Một bông hoa
- 花坛 嵌满 白色 石子
- Bồn hoa được khảm đầy sỏi trắng.
- 请 不要 履到 花坛 里 的 花
- Xin đừng giẫm lên hoa trong vườn hoa.
- 花坛 中 的 植物 错开 种植
- Cây cối trong vườn hoa được trồng chéo nhau.
- 蔓藤 蔓延 开来 , 遮住 了 花坛
- Dây leo lan ra, che phủ khu vườn.
- 公园 里 有 美丽 的 花坛
- Trong công viên có những luống hoa đẹp.
- 她 在 花坛 里种 了 许多 花
- Cô ấy trồng nhiều hoa trong bồn.
- 院子 的 正当中 有 一 花坛
- giữa sân có một bồn hoa.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
坛›
花›