花坛 huātán
volume volume

Từ hán việt: 【hoa đàn】

Đọc nhanh: 花坛 (hoa đàn). Ý nghĩa là: bồn hoa; luống hoa, bệ hoa. Ví dụ : - 院子的正当中有一花坛。 giữa sân có một bồn hoa.

Ý Nghĩa của "花坛" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

花坛 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. bồn hoa; luống hoa

种植花卉的土台子,四周有矮墙,或堆成梯田形式,边缘砌砖石,用来点缀庭园等

Ví dụ:
  • volume volume

    - 院子 yuànzi de 正当中 zhèngdāngzhōng yǒu 花坛 huātán

    - giữa sân có một bồn hoa.

✪ 2. bệ hoa

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 花坛

  • volume volume

    - 一朵 yīduǒ 花儿 huāér

    - Một bông hoa

  • volume volume

    - 花坛 huātán 嵌满 qiànmǎn 白色 báisè 石子 shízǐ

    - Bồn hoa được khảm đầy sỏi trắng.

  • volume volume

    - qǐng 不要 búyào 履到 lǚdào 花坛 huātán de huā

    - Xin đừng giẫm lên hoa trong vườn hoa.

  • volume volume

    - 花坛 huātán zhōng de 植物 zhíwù 错开 cuòkāi 种植 zhòngzhí

    - Cây cối trong vườn hoa được trồng chéo nhau.

  • volume volume

    - 蔓藤 mànténg 蔓延 mànyán 开来 kāilái 遮住 zhēzhù le 花坛 huātán

    - Dây leo lan ra, che phủ khu vườn.

  • volume volume

    - 公园 gōngyuán yǒu 美丽 měilì de 花坛 huātán

    - Trong công viên có những luống hoa đẹp.

  • volume volume

    - zài 花坛 huātán 里种 lǐzhǒng le 许多 xǔduō huā

    - Cô ấy trồng nhiều hoa trong bồn.

  • volume volume

    - 院子 yuànzi de 正当中 zhèngdāngzhōng yǒu 花坛 huātán

    - giữa sân có một bồn hoa.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Thổ 土 (+4 nét)
    • Pinyin: Tán
    • Âm hán việt: Đàm , Đàn
    • Nét bút:一丨一一一フ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:GMMI (土一一戈)
    • Bảng mã:U+575B
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Thảo 艸 (+4 nét)
    • Pinyin: Huā
    • Âm hán việt: Hoa
    • Nét bút:一丨丨ノ丨ノフ
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:TOP (廿人心)
    • Bảng mã:U+82B1
    • Tần suất sử dụng:Rất cao