公园 gōngyuán
volume volume

Từ hán việt: 【công viên】

Đọc nhanh: 公园 (công viên). Ý nghĩa là: công viên. Ví dụ : - 她喜欢在公园里拍照。 Cô ấy thích chụp ảnh trong công viên.. - 这个公园的风景很美。 Phong cảnh của công viên này rất đẹp.. - 公园旁边有一条小河。 Bên cạnh công viên có một con sông nhỏ.

Ý Nghĩa của "公园" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 2 HSK 3 TOCFL 1

公园 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. công viên

供公众游览休息的园林,一般设在城市中,花草树木很多,有的还有湖水

Ví dụ:
  • volume volume

    - 喜欢 xǐhuan zài 公园 gōngyuán 拍照 pāizhào

    - Cô ấy thích chụp ảnh trong công viên.

  • volume volume

    - 这个 zhègè 公园 gōngyuán de 风景 fēngjǐng hěn měi

    - Phong cảnh của công viên này rất đẹp.

  • volume volume

    - 公园 gōngyuán 旁边 pángbiān yǒu 一条 yītiáo 小河 xiǎohé

    - Bên cạnh công viên có một con sông nhỏ.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 公园

✪ 1. Số lượng + 个/座 + 公园

số lượng danh

Ví dụ:
  • volume

    - 我们 wǒmen 附近 fùjìn yǒu 两个 liǎnggè 公园 gōngyuán

    - Gần chỗ chúng tôi có hai công viên.

  • volume

    - 这里 zhèlǐ yǒu 三座 sānzuò 大型 dàxíng 公园 gōngyuán

    - Ở đây có ba công viên lớn.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 公园

  • volume volume

    - 不要 búyào qiā 公园 gōngyuán de 花儿 huāér

    - Không nên ngắt hoa trong công viên.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 喜去 xǐqù 公园 gōngyuán 散步 sànbù

    - Họ thích đi dạo ở công viên.

  • volume volume

    - 他们 tāmen huì zài 公园 gōngyuán 聚会 jùhuì

    - Họ sẽ tụ tập ở công viên.

  • volume volume

    - 今天 jīntiān 下雨 xiàyǔ yào 改天 gǎitiān 公园 gōngyuán ba

    - Hôm nay trời mưa, nếu không thì để hôm khác đi công viên nhé.

  • volume volume

    - 从前 cóngqián 经常 jīngcháng 公园 gōngyuán 玩耍 wánshuǎ

    - Ngày trước, tôi thường đến công viên chơi đùa.

  • volume volume

    - 他们 tāmen zài 公园 gōngyuán 愉快 yúkuài 交谈 jiāotán

    - Họ vui vẻ trò chuyện trong công viên.

  • volume volume

    - 今天 jīntiān 我们 wǒmen 公园 gōngyuán 划船 huáchuán le

    - Hôm nay chúng tôi đi chèo thuyền trong công viên.

  • - 他们 tāmen 下午 xiàwǔ 公园 gōngyuán le méi wèn 干嘛 gànma ma

    - Chiều nay họ đi công viên rồi, bạn không hỏi đi làm gì à?

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Bát 八 (+2 nét)
    • Pinyin: Gōng
    • Âm hán việt: Công
    • Nét bút:ノ丶フ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:CI (金戈)
    • Bảng mã:U+516C
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Vi 囗 (+4 nét)
    • Pinyin: Yuán
    • Âm hán việt: Ngoan , Viên
    • Nét bút:丨フ一一ノフ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:WMMU (田一一山)
    • Bảng mã:U+56ED
    • Tần suất sử dụng:Rất cao